Đang thực hiện

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật thông dụng về chủ đề công việc.

Thời gian đăng: 27/11/2017 14:30
Hãy lưu lại những từ vựng tiếng Nhật về công việc trong bài viết dưới đây để học và sử dụng khi cần các bạn nhé.
Học từ vựng tiếng Nhật
Học từ vựng tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật về các chức vụ trong công ty.

会社員 (かいしゃいん): Nhân viên văn phòng
従業員 (じゅうぎょういん): Nhân viên / Công nhân
社長 (しゃちょう): Chủ tịch Công ty
副社長 (ふくしゃちょう): Phó Chủ tịch
部長 (ぶちょう): Trưởng phòng
課長 (かちょう): Nhóm trưởng
係長 (かかりちょう) : Thư kí chính
専務 (せんむ): Giám đốc điều hành
総支配人(そうしはいにん): Tổng Giám đốc
取締役 (とりしまりやく): Giám đốc Công ty
上司 (じょうし): Cấp trên
部下 (ぶか): Cấp dưới
取締役            とりしまりやく: Người phụ trách
同僚    どうりょう :  Đồng nghiệp

Từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong văn phòng.

コンピューター        konpyu-ta-       Máy tính
プリンター    purinta-            Máy in
コピー機        コピーき        kopi-ki             máy photo
ファクス        fakusu             Máy fax
電話    でんわ            denwa             Điện thoại
判子    はんこ            hanko Con dấu
書類 しょるい shorui Hồ sơ / tài liệu
ペン(pen) - cây bút
ボールペン(boorupen) - bút bi 
かみ(kami ) - giấy
いろがみ(irogami) - giấy màu
はさみ(hasami) - kéo
のり(nori) - keo dính
ホッチキス (hotchikisu) - Cái dập ghim
クリップ(kurippu) - kẹp giấy
メモ帳 (memo chou) Sổ tay.
Học tiếng Nhật trực tuyến - Bứt phá thành công.
Học tiếng Nhật trực tuyến - Bứt phá thành công.

Một số từ vựng tiếng Nhật thông dụng về công việc khác.

面接    めんせつ        mensetsu         Phỏng vấn
残業    ざんぎょう    zan gyou          Làm ngoài giờ
出張    しゅっちょう            shucchou         Đi công tác
有給休暇        ゆうきゅうきゅうか            yuukyuu kyuuka         Nghỉ có lương
給料    きゅうりょう            kyuuryou         Tiền lương
ボーナス        bo-nasu            Tiền thưởng
年金    ねんきん        nenkin             Trợ cấp
保険    ほけん            hoken Bảo hiểm
名刺    めいし            meishi Danh thiếp
欠勤    けっきん        kekkin             Đơn xin nghỉ phép
御中    おんちゅう    onchuu            Kính gửi / kính thưa (đầu lá thư)
敬具    けいぐ            keigu   Kính thư (cuối lá thư)
欠勤届            けっきんとどけ        kekkin todoke             Thông báo vắng mặt
辞表    じひょう        jihyou Đơn từ chức
お客さん        おきゃくさん            okyaku san      Khách hàng
会議    かいぎ            kaigi    Cuộc hợp
会議室            かいぎしつ    kaigi shitsu      Phòng họp
Hy vọng với những từ vựng tiếng Nhật về công việc của trung tâm tiếng Nhật SOFL trên đây sẽ giúp bạn tích lũy thêm một vốn từ về một chủ đề quen thuộc trong cuộc sống. Chúc các bạn học tốt
 
 
 


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác