Điện tử là một ngành mũi nhọn của Nhật Bản, lượng lao động Việt Nam sang xuất khẩu lao động Nhật rất đông, phần lớn đều là nữ. Để giúp người lao động tự tin hơn, SOFL xin gửi tới các bạn tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về ngành Điện tử.
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về ngành điện tử
Từ vựng |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
圧着工具 |
Acchaku kougu |
Kìm bấm |
圧着スリープ |
Acchaku surīpu |
Kìm bấm đầu cốt tròn |
圧着端子 |
Acchaku tanshi |
Đầu cốt |
アノード |
Anōdo |
Cực dương |
アンペア |
Anpea |
Đơn vị đo dòng điện |
アース |
āsu |
Sự nối đất, tiếp đất |
バイアス |
Baiasu |
Mạch điện |
バッテリ |
Batteri |
Pin, ac quy |
ビス |
Bisu |
Đinh ốc |
ボール盤 |
Bōru ban |
Máy khoan tạo lỗ |
ボルト |
Boruto |
Bu lông |
ブラウン管 |
Buraun kan |
Đèn hình tivi |
ヒューズ |
Byūzu |
Cầu chì |
直流 |
Chokkuryō |
Điện một chiều |
電圧 |
Denatsu |
Điện áp |
電源 |
Dengen |
Nguồn điện |
電荷 |
Denka |
Sự nạp điện |
電界 |
Denkai |
Điện trường |
電気はんだこて |
Denki handakote |
Máy hàn |
電気火災 |
Denki kasai |
Chập điện, cháy điện |
電力 |
Denryoku |
Điện lực |
電流 |
Denryū |
Dòng điện, điện lưu |
電子 |
Denshi |
Điện tử |
導体 |
Dōtai |
Đầu rắc |
液晶 |
Ekishou |
Tinh thể lỏng |
エナメル線 |
Enameru sen |
Dây đồng |
エネルギー |
Enerugī |
Năng lượng |
エルクトロン |
Erukutoron |
Điện tử |
AC アダプター |
ēshī adabuta |
Cục đổi nguồn |
フレーム |
Fureemu |
Cái khung, gọng |
はんだ |
Handa |
Que hàn |
はんだ付け |
Handa zuke |
Mối hàn |
半導体 |
Handōtai |
Chất bán dẫn |
放電 |
Hōden |
Luồng điện |
放電特性 |
Hōden tokusei |
Đặc tính luồng điện |
一次電池 |
Ichiji denchi |
pin |
インダクタンス |
Indaku tansu |
Biến thế |
糸巻きはんだ |
Itomaki handa |
Thiếc hàn |
充電 |
Jūden |
Nạp điện |
充電子 |
Jūdenshi |
Máy nạp bình điện |
回路計 |
Kairokei |
Đồng hồ đo điện |
回路図 |
Kairozu |
Sơ đồ mạch |
感電 |
Kanden |
Điện giật |
カップリングコンデンサ |
Kappuriringu kondensa |
Tụ điện |
基板 |
Kiban |
Bảng mạch điện tử |
コイル |
Koiru |
Cuộn dây đồng |
コンデンサ |
Kondensa |
Linh kiện, tụ |
コンセント |
Konsento |
Phích cắm |
交流 |
Kōryū |
Sự giao lưu |
こて先 |
Kote saki |
Mũi mỏ hàn( đầu của mỏ hàn ) |
屈折 |
Kussetsu |
Sự khúc xạ |
マイクロメータ |
Maikuromeeta |
Thước kẹp |
マンガン乾電池 |
Mangan kandenchi |
Pin khô mangan |
モンキレンチ |
Monkirenchi |
Mỏ lết |
鉛フリ-はんだ |
Namari furī handa |
Máy hàn |
ねじピッチ |
Neji picchi |
Dụng cụ vặn ốc |
ねじ呼び径 |
Neji yobikei |
Cái đinh vít |
熱伝導 |
etsu dendō |
Sự truyền nhiệt, dẫn nhiệt |
日本工業規格 |
Nihon kōgyō kikaku |
Khuôn khổ xí nghiệp Nhật |
二次電池 |
Nijidenchi |
Pin khô |
ニッパ |
Nippa |
Kìm cắt |
ノギス |
Nogisu |
Thước kẹp |
オーム |
ōmu |
Đơn vị đo điện trở |
オームの法則 |
ōmu no hōsoku |
Định luật điện trở |
オートレンジ |
ōtorenji |
Đồng hồ đo điện |
プリント配線板 |
Purinto haishinban |
Bảng mạch điện tử |
ラジオベンチ |
Rajio benchi |
Kìm vặn |
リード線 |
Rīdo sen |
Dây dẫn |
作業指示書 |
Sagyō shijisho |
Sách chỉ dẫn công việc |
静電気 |
Seidenki |
Tĩnh điện |
整流 |
Seiryū |
Chỉnh lưu |
CMOS |
Shī mosu |
Chất bán dẫn, chất dẫn điện khi có nhiệt độ cao |
信号 |
Shingō |
Đèn báo hiệu |
システムオンチップ |
Shisutemu onchippu |
Hệ thống con chíp |
スイッチ機能 |
Suicchi kinō |
Tác dụng của công tắc |
定格電流 |
Teikaku denryū |
Điện áp |
抵抗(器) |
Teikō(ki) |
Điện trở |
鉄心 |
Tesshin |
Lõi sắt |
テスタ |
Tesuta |
Dụng cụ thử điện |
ヤニ入りはんだ |
Yani iri handa |
Dây hàn |
予備はんだ |
Yobi handa |
Que hàn dự bị |
USB メモリ |
Yūesubī memori |
Bộ nhớ USB |
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?