Học từ vựng tiếng Nhật vềchỉ phương hướng sẽ giúp các hoạt động đi lại của bạn được dễ dàng, thuận lợi hơn. Hãy lưu lại và tham khảo cách học từ vựng hiệu quả để có thể nhớ hết các từ vựng này một cách dễ dàng nhất nhé.
Từ vựng chỉ phương hướng trong tiếng Nhật.
1. 前 (mae): trước2. 後ろ (ushiro): sau
3. 左 (hidari): trái
4. 右 (migi): phải
5. 上 (ue): trên
6. 下 (shita): dưới
7. 内 (uchi): trong
8. 外 (soto): ngoài
9. 東 (higashi): phíađông
10. 南 (minami): phíanam
11. 西 (nishi): phíatây
12. 北 (kita): phíabắc
13. 北東 (hokutou): đôngbắc
14. 南東 (nantou): đôngnam
15. 北西 (hokusei): tâybắc
16. 南西 (nansei): tâynam
17. 向う (mukou): đốidiện
18. 隣 (tonari): xungquanh
19. そば): kề bên
20. 真ん中 (man naka): chínhgiữa
21. ここ: ở đây
22. そこ: ở đó
23. あそこ: đằngkia
24. どこ: ở đâu
25. この地方 (Konochihou): địa phương này
26. どの地方? (Donochihou): địa phương nào?
Giới thiệu với các bạn học từ vựng chỉ phương hướng trong tiếng Nhật. Chúc các bạn học tốt và sớm chinh phục tiếng Nhật.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?