Thời gian đăng: 19/10/2016 14:38
Chia sẻ các từ vựng tiếng Nhật về động vật quý hiếm. Hi vọng có thể giúp bạn mở rộng vốn từ và nâng cao khả năng giao tiếp thực tế.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật quý hiếm
Động vật quý hiếm không đơn giản là những loài sinh vật sống trong tự nhiên mà nó còn là hệ thống sinh thái của toàn nhân loại. Bạn, những người học tiếng Nhật đã biết , gọi tên hết những loài động vật quý hiếm trong tự nhiên bằng tiếng Nhật chưa?
Hãy học từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật quý hiếm và trở thành những con người năng động và giúp thay đổi cách nhìn nhận của mình và cùng ra sức bảo vệ các loài động vật quý hiếm nhé.
2. レイヨウ : linh dương
3. 熊 : gấu
4. ラクダ : lạc đà
5. チンパンジー : tinh tinh
6. クロコダイル、ワニ : cá sấu
7. 象 : voi
8. エミュー : đà điểu sa mạc Úc
9. キリン : hươu cao cổ
10. ゴリラ : khỉ đột
11. カバ : hà mã
12. カンガルー : chuột túi
13. 豹 : báo
14. ライオン : sư tử
15. 猿 : khỉ
16. ダチョウ : đà điểu
17. パンダ : gấu trúc
18. ペンギン : chim cánh cụt
19. 白熊 : gấu trắng bắc cực
20. トナカイ : tuần lộc
21. サイ : tê giác
22. 蛇 : rắn
23. 虎 : hổ
24. オオカミ : sói
26.シマウマ : ngựa vằn
Bạn là người yêu thích động vật. Hãy cùng Nhật ngữ SOFL học từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật quý hiếm nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật quý hiếm
Hãy học từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật quý hiếm và trở thành những con người năng động và giúp thay đổi cách nhìn nhận của mình và cùng ra sức bảo vệ các loài động vật quý hiếm nhé.
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật quý hiếm:
1. アリゲーター、アメリカワニ : cá sấu châu Mỹ2. レイヨウ : linh dương
3. 熊 : gấu
4. ラクダ : lạc đà
5. チンパンジー : tinh tinh
6. クロコダイル、ワニ : cá sấu
7. 象 : voi
8. エミュー : đà điểu sa mạc Úc
9. キリン : hươu cao cổ
10. ゴリラ : khỉ đột
11. カバ : hà mã
13. 豹 : báo
14. ライオン : sư tử
15. 猿 : khỉ
16. ダチョウ : đà điểu
17. パンダ : gấu trúc
18. ペンギン : chim cánh cụt
19. 白熊 : gấu trắng bắc cực
20. トナカイ : tuần lộc
21. サイ : tê giác
22. 蛇 : rắn
23. 虎 : hổ
24. オオカミ : sói
26.シマウマ : ngựa vằn
Bạn là người yêu thích động vật. Hãy cùng Nhật ngữ SOFL học từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật quý hiếm nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://lophoctiengnhat.edu.vn/
Các tin khác
Phân biệt trợ từ に và で trong ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp
Mẹo học từ vựng tiếng Nhật qua các loại quả Việt Nam
Mẹo học bảng chữ cái tiếng Nhật cơ bản dễ nhất cho người mới học
Phần mềm viết chữ Kanji tốt nhất trên điện thoại bạn nên biết
Chia sẻ cách viết chữ cái tiếng Nhật dễ như ăn kẹo
Học nói tiếng Nhật: Quan trọng là “thần thái”
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288