Thời gian đăng: 19/11/2015 12:48
Học từ vựng theo chủ đề là một cách học rất khoa học, nó sẽ giúp chúng ta học và nhớ từ vựng được lâu hơn, cũng như không bị nhẫm lẫn sau này.
Lớp học tiếng Nhật SOFL đã giới thiệu với các bạn học từ vựng tiếng Nhật của một số chủ đề rồi, hôm nay hãy tiếp tục học chủ đề tiếp theo nhé. Chủ đề hôm nay là chủ đề về nghề nghiệp.
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nghề nghiệp
Học những từ vựng tiếng Nhật chủ đề nghề nghiệp và hãy chọn cho mình một nghề mà mình yêu thích nhé. Chúc các bạn thành công
Lớp học tiếng Nhật SOFL đã giới thiệu với các bạn học từ vựng tiếng Nhật của một số chủ đề rồi, hôm nay hãy tiếp tục học chủ đề tiếp theo nhé. Chủ đề hôm nay là chủ đề về nghề nghiệp.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nghề nghiệp
Một số từ vựng về chủ đề nghề nghiệp như sau:
Kanji | Hiragana/ Katakana | Romaji | Nghĩa |
1. 職業 | しょくぎょう | shoku gyou | Nghề |
2. 医者 | いしゃ | isha | Bác sĩ |
3. 看護婦 | かんごふ | kango fu | Nữ y tá |
4. 看護師 | かんごし | kango shi | Y tá |
5. 歯科医 | しかい | shikai | Nha sĩ |
6. 科学者 | かがくしゃ | kagaku sha | Nhà khoa học |
7. 美容師 | びようし | biyou shi | Thợ làm tóc / thợ làm đẹp |
8. 教師 き | ょうし | kyoushi | Giáo viên |
9. 先生 | せんせい | sensei | Giáo viên |
10. 歌手 | かしゅ | kashu | Ca sĩ |
11. 運転手 | うんてんしゅ | unten shu | Lái xe |
12. 野球選手 | やきゅうせんしゅ | yakyuu senshu | Cầu Thủ Bóng Chày |
13. サッカー選手 | サッカーせんしゅ | sakka- senshu | Cầu thủ Bóng Đá |
14. 画家 | がか | gaka | nghệ sỹ/ họa sỹ |
15. 芸術家 | げいじゅつか | geijutsu ka | Họa sĩ |
16. 写真家 | しゃしんか | shashin ka | Nhiếp ảnh gia |
17. 作家 | さっか | sakka | Tác giả / nhà văn |
18. 演説家 | えんぜつか | enzetsu ka | Diễn giả / nhà hùng biện |
19. 演奏家 | えんそうか | ensou ka | Nhà biểu diễn âm nhạc/ nhạc sĩ |
20. 演出家 | えんしゅつか | enshutsu ka | Nhà sản xuất / giám đốc |
21. 建築家 | けんちくか | kenchiku ka | Kiến trúc sư |
22. 政治家 | せいじか | seiji ka | Chính trị gia |
23. 警官 | けいかん | kei kan | Cảnh sát viên |
24. 警察官 | けいさつかん | keisatsu kan | Cảnh sát viên |
25. お巡り | さん おまわりさん | omawari san | Cảnh sát |
26. | コック | kokku | Đầu bếp |
27. | シェフ | hefu | Đầu bếp |
28. 調理師 | ちょうりし | chouri shi | đầu bếp |
29. 料理人 | りょうりにん | ryouri nin | đầu bếp |
30. 料理長 | りょうりちょう | ryouri chou | trưởng bếp |
31. 裁判官 | さいばんかん | saiban kan | Thẩm phán |
32. 弁護士 | べんごし | bengo shi | Luật sư |
33. 会計士 | かいけいし | kaikei shi | Viên kế toán |
34. 消防士 | しょうぼうし | shoubou shi | Lính cứu hỏa |
35. 兵士 | へいし | hei shi | Lính |
36. 銀行員 | ぎんこういん | ginkou in | nhân viên ngân hàng |
37. 公務員 | こうむいん | koumu in | công chức chính phủ |
38. 駅員 | えきいん | eki in | công nhân trạm |
39. 店員 | てんいん | ten in | nhân viên Cửa hàng |
40. 会社員 | かいしゃいん | kaisha in | Nhân Viên Công Ty |
41. 警備員 | けいびいん | keibi in | bảo vệ |
42. 研究員 | けんきゅういん | kenkyuu in | Nhà nghiên cứu |
43. 派遣社員 | はけんしゃいん | hakensha in | Công nhân tạm thời |
44. 秘書 | ひしょ | hisho | Thư ký |
45. 俳優 | はいゆう | haiyuu | Nam diễn viên |
46. 女優 | じょゆう | joyuu | Nữ diễn viên |
47. 役者 | やくしゃ | yakusha | Nam diễn viên / nữ diễn viên |
48. 監督 | かんとく | kantoku | Đạo Diễn Phim |
49. 占い師 | うらないし | uranai shi | Thầy bói / bói |
50. 牧師 | ぼくし | boku shi | Mục sư / giáo sĩ |
51. 漁師 | りょうし | ryou shi | Người đi săn |
52. 理髪師 | りはつし | rihatsu shi | Thợ hớt tóc |
53. 床屋 | とこや | tokoya | Thợ hớt tóc |
54. 講師 | こうし | kou shi | Giảng sư |
55. 技師 | ぎし | gi shi | Kỹ sư |
56. 教授 | きょうじゅ | kyouju | Giáo sư |
57. | エンジニア | enjinia | Kỹ sư |
58. 大工 | だいく | daiku | Thợ mộc |
59. 探偵 | たんてい | tantei | Thám tử |
60. 機長 | きちょう | kichou | phi hành gia. |
61. 不動産業者 | ふどうさんぎょうしゃ | fudousan gyousha | Đại Lý Bất Động Sản |
62. 記者 | きしゃ | kisha | Phóng viên |
63. 農民 | のうみん | noumin | Nông phu |
64. 無職者 | むしょくしゃ | mushoku sha | Người thất nghiệp |
Học những từ vựng tiếng Nhật chủ đề nghề nghiệp và hãy chọn cho mình một nghề mà mình yêu thích nhé. Chúc các bạn thành công
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://lophoctiengnhat.edu.vn/
Các tin khác
Phân biệt trợ từ に và で trong ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp
Mẹo học từ vựng tiếng Nhật qua các loại quả Việt Nam
Mẹo học bảng chữ cái tiếng Nhật cơ bản dễ nhất cho người mới học
Phần mềm viết chữ Kanji tốt nhất trên điện thoại bạn nên biết
Chia sẻ cách viết chữ cái tiếng Nhật dễ như ăn kẹo
Học nói tiếng Nhật: Quan trọng là “thần thái”
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288