Từ vựng tiếng Nhật chủ đề tâm trạng con người
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề tâm trạng con người:
嬉(うれ)しい : vui悲(かな)しい : buồn
興奮(こうふん)する : phấn khích
飽(あ)きる : chán ngán
驚(おどろ)く : bất ngờ
怖(こわ)がる : sợ hãi
怒(おこ)る : tức giận
混乱(こんらん)する : bối rối
心配(しんぱい)する : lo lắng
不安(ふあん): bất an
誇(ほこ)る : tự hào
自身(じしん) : tự tin
笑(わら)う : cười
溜息(ためいき)をつく : thở dài
怒鳴(どな)る : la hét
衝撃(しょうげき)を受(う)ける : sốc
泣(な)く : khóc
気絶(きぜつ)する : ngất
欠伸(あくび)する : ngáp
感情(かんじょう) : tâm trạng
Bạn muốn tự trau dồi kĩ năng từ vựng. Nhật ngữ SOFL giới thiệu với các bạn từ vựng tiếng Nhật chủ đề tam trạng con người. Chúc các tự học tốt phần từ vựng và sớm có thể chinh phục tiếng Nhật.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?