Từ vựng tiếng Nhật chủ đề toán học căn bản
Và để hỗ trợ các bạn tự học tiếng Nhật tốt nhất, Lớp học tiếng Nhật đã tổng hợp và chia sẻ với các bạn các chủ đề tiếng Nhật thông dụng nhất. Và hôm nay sẽ là từ vựng tiếng Nhật chủ đề toán học căn bản. Cùng học nhé:
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề toán học căn bản.
Đại số :
足す tasu : cộng => 足し算 tashizan : phép cộng引く hiku : trừ => 引き算 hikizan : phép trừ
掛ける kakeru : nhân => 掛け算 kakezan : phép nhân
割る waru : chia => 割り算 warizan : phép chia
四角い shikakui : (tính từ) hình tứ giác
三角い sankakui : (tính từ) hình tam giác
三角形 sankakukei (trong văn nói có thể nói thành sankakkei) : (danh từ) hình tam giác
直角三角形 chokkaku sankakukei : tam giác vuông
二等辺三角形 nitouhen sankakukei : tam giác cân
倍(ばい) : bội số => 2 倍 : 2 lần
2 の平方根(にのへいほうこん) căn bậc 2 của 2
ルート = 平方根(にのへいほうこん)
3の平方根(さんのへいほうこん) : căn bậc 2 của 3
3の2乗 sanno nijou : 3 bình phương
Tham Khảo : Phương pháp học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả nhất
2の3乗 nino sanjou : 2 mũ ba
合計 ごうけい Tổng số
変換する transform Henkan : chuyển đổi (đơn vị, từ m sang feet…)
X軸 X-axis X jiku : trục X (trong hệ trục toạ độ)
Y軸 Y-axis Y jiku : trục Y
Hình học :
辺 hen : cạnh => 角 kaku : góc正三角形 seisankakukei : tam giác đều
長方形(ちょうほうけい) hình chữ nhật
正方形(せいほうけい) : hình vuông
平行四辺形(へいこうしへんけい) : hình bình hành
平方 square(d) Heihou bình phương (m2)
平方メートル mét vuông : m2
立方 cube(d) rippou lập phương (m2)
立方メートル m³
円 circle en đường tròn
円の半径 radius enno hankei bán kính đường tròn
円の直径 diameter en no chokkei đường kính đường tròn
周辺長 shuuhenchou : chu vi
面積 menseki : diện tích
体積 taiseki : thể tích
Trên đây là từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề toán học căn bản rất hay được sử dụng khi học toán. Hi vọng các từ vựng trên sẽ giúp bạn tự tin hơn và học toán giỏi hơn!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
SIÊU KHUYẾN MÃI mùa CORONA - Khóa học tiếng Nhật trực tuyến SOFL
ƯU ĐÃI GIẢM 50% HỌC PHÍ LẦN ĐẦU TIÊN CÓ TẠI SOFL
Bí quyết để không bỏ cuộc khi học bảng chữ cái tiếng Nhật
Đăng ký học tiếng Nhật tháng 3 - X3 quà tặng từ SOFL
100 từ vựng tiếng Nhật thường gặp nhất trong manga
Bí quyết luyện nghe tiếng Nhật N5 tiến bộ