Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề trường lớp
Cùng học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề trường lớp nhé
学生 | gakusei | học sinh |
先生 | sensei | giáo viên |
留学生 | ryuugakusei | du học sinh |
大学生 | daigakusei | sinh viên |
学校 | gakkou | trường học |
小学校 | shougakkou | trường tiểu học |
中学校 | chuugakkou | trường trung học cơ sở |
高等学校 | koutougakkou | trường trung học phổ thông |
教室 | kyoushitsu | phòng học |
クラス | kurasu | lớp học |
じゅぎょう | jugyou | giờ học |
ユニフォーム | junifoomu | đồng phục |
Hy vọng những từ vựng tiếng Nhật chủ đề trường lớp trên đây sẽ giúp các bạn nhanh chóng cải thiện vốn từ vựng của mình. Chúc các bạn sớm có thể chinh phục được tiếng Nhật của mình.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?