Đang thực hiện

Tổng hợp 60 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm chủ đề rau củ quả

Thời gian đăng: 23/08/2017 11:12
Học từ vựng tiếng Nhật có phiên âm về những chủ đề xung quanh cuộc sống hàng ngày cũng là một cách giúp bạn trau dồi vốn từ hiệu quả. Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL học về chủ đề rau củ quả qua bài viết dưới đây nhé.
Học từ vựng tiếng Nhật có phiên âm chủ đề rau củ quả
Học từ vựng tiếng Nhật có phiên âm chủ đề rau củ quả 

Từ vựng tiếng Nhật có phiên âm về các loại  rau củ.

インゲン Ingen : Đậu Cove
きゅうり Kyuuri: Dưa leo
竹の子 Take-no-ko :Măng
キノコ Kinoko :Nấm rơm
しいたけ Shiitake :Nấm đông cô
きくらげ Kikurage :Nấm mèo
玉ねぎ Tamanegi :Hành tây
長ねぎ Naganegi :Hành lá
もやし Moyashi :Giá đỗ
へちま Hechima :Mướp
オクラ Okura : Đậu bắp
アスパラガス Asuparagasu :Măng tây
ハスの根 Hasu-no-ne :Ngó sen
レンコン Renkon :Củ sen
ハスの実 Hasu-no-mi :Hạt sen
ゴーヤ Gouya (Bitter Gurd) :Mướp đắng
グリーンピース Guriin piisu (greenpeace) :Đậu Hà Lan
ピーナッツ Piinattsu (Peanuts) : Đậu phộng
豆 (まめ) Mame : Đậu hột
トマト Tomato : Cà chua
なす Nasu : Cà tím
大根 (だいこん) Daikon :  Củ cải
人参 (にんじん) Ninjin : Cà rốt
かぶ Kabu : Củ cải tây
サツマイモ Satsuma-imo:  Khoai lang
ジャガイモ Jaga-imo : Khoai tây
タロイモ Taro-imo : Khoai sọ
とろろいも Tororo-imo : Khoai mỡ trắng
南瓜 (かぼちゃ) Kabocha :  Bí
スクワッシュ Sukuwasshu  : Bí rổ
ホウレン草 hourensou :  Rau cải Nhật
空心菜 kuushinsai :  Rau muống
青梗菜 Chingensai:  Rau cải chíp
水菜 Mizuna : Rau cần
白菜 Hakusai : Rau cải thảo
キャベツ Kyabetsu : Rau cải bắp
レタス Retasu : Rau xà lách
松茸 Matsutake :  Nấm thông
えのき Enoki : Nấm kim châm
えりんぎ Eringi : Nấm đùi gà
木耳 Kikurage : Mộc nhĩ
椎茸 Shiitake : Nấm hương
Từ vựng tiếng Nhật có phiên âm về các loại quả.
アセロラ aserora : sơ ri
アボカド abokado: bơ
イチゴ ichigo : dâu tây
イボモモ ibomomo: sấu
ウリ料の野菜  (urika no yasai): rau họ bầu bí
オレンジ orenji : cam
カキ kaki : hồng (ngâm)
キュウリ kyuuri : dưa chuột
ココヤシ kokoyashi : dừa
ゴレンシ gorensho : khế
サツマイモ satsumaimo : khoai lang. Khoai tây là イモ imo
サツマイモの葉 satsumaimo no ha: rau lang
サポジラ zapojira: hồng xiêm
ザボン zabon : bưởi
スイカ suika : dưa hấu
スモモ sumomo : mận
タマリンド tamarindo : me.
トウガラシ tougarashi: ớt

Trên đây là 60 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm về chủ đề rau củ quả được Trung tâm tiếng Nhật SOFL tổng hợp lại. Hy vọng đây sẽ là một bài học hữu ích cho mọi người. Chúc các bạn học tốt.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác