Đang thực hiện

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N3 về vòng đời của con người

Thời gian đăng: 26/04/2019 15:10

Hôm nay, các bạn hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL học từ vựng tiếng Nhật N3 về chủ đề vòng đời của mỗi con người, chủ đề mới lạ chắc bạn sẽ rất thích thú khi học.

học từ vựng tiếng nhật

>>> Xem thêm : Từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình

人生

人 – Nhân

生 – Sinh

じんせい

Cuộc sống, cuộc đời

生まれる

生 – Sinh

うまれる

Được sinh ra, ra đời

誕生

誕 – Đản

生 – Sinh

たんじょう

Sự ra đời

誕生する

たんじょうする

Ra đời

生む

生 – Sinh

うむ

Sinh nở, đẻ

成長

成 – Thành

長 – Trưởng

せいちょう

Sự trưởng thành

成長する

せいちょうする

Trưởng thành, phát triển

育つ

育 – Dục

そだつ

Lớn lên, khôn lớn

育てる

そだてる

Nuôi nấng, nuôi dạy

育児

育 – Dục

児 – Nhi

いくじ

Sự chăm sóc trẻ

子育て

子 – Tử

育 – Duc

こそだて

Sự nuôi con, sự chăm sóc con cái

幼稚園

幼 - Ấu

稚 – Trĩ

園 – Viên

ようちえん

Nhà trẻ, mẫu giáo

大人になる

大 – Đại

人 – Nhân

おとなになる

Trở thành người lớn

大きくなる

大 – Đại

おおきくなる

Lớn lên

夢・夢を持つ

夢 – Mộng

持 – Trì

ゆめをもつ

Mơ ước, có ước mơ

希望・希望を抱く

希 – Hi

望 – Vọng

抱 – Bão

きぼうをいだく

Ấp ủ hy vọng, ôm hy vọng

かなう

 

かなう

Trở thành hiện thực

志望

志 – Chí

望 – Vọng

しぼう

Khát vọng, hoài bão

入学

入 – Nhập

学 – Học

にゅうがく

Sự nhập học

入学する

にゅうがくする

Nhập học

卒業

卒 – Tốt

業 – Nghiệp

そつぎょう

Sự tốt nghiệp

卒業する

そつぎょうする

Tốt nghiệp

就職

就 – Tựu

職 – Chức

しゅうしょく

Tìm việc làm

就職する

しゅうしょくする

退職する

退 – Thoái

職 – Chức

たいしょくする

Nghỉ việc, thôi việc

会社をやめる

会 – Hội

社 – Xã

会社をやめる

独立する

独 – Độc

立 – Lập

どくりつする

Tự lập

恋愛

恋 – Luyến

愛 – Ái

れんあい

Tình yêu

出会う

出 – Xuất

会 – Hội

であう

Tình cờ gặp gỡ

出会い

であい

Cuộc gặp gỡ

付き合う

付 – Phó

合 – Cáp

つきあう

Hẹn hò

付き合い

つきあい

Cuộc hẹn hò

デートする

 

DATE-する

Hẹn hò

恋人

恋 – Luyến

人 – Nhân

こいびと

Người yêu

失恋する

失 – Thất

恋 – Luyến

しつれんする

Thất tình

振られる

振 – Chấn

ふられる

Bị đá, bị bỏ

結婚する

結 – Kết

婚 – Hôn

けっこんする

Kết hôn

離婚する

離 – Li

婚 – Hôn

りこんする

Ly hôn

別れる

別 – Biệt

わかれる

Chia tay, li biệt

死 – Tử

Cái chết

死ぬ

しぬ

Chết, qua đời

亡くなる

亡 – Vong

なくなる

生きる

生 – Sinh

いきる

Sinh sống

命 – Mệnh

いのち

Sinh mệnh, sự sống

生命

生 – Sinh

命 – Mệnh

せいめい

年をとる

年 – Niên

としをとる

Thêm tuổi

老いる

老 – Lão

おいる

Già đi

長生きする

長 – Trưởng

生 – Sinh

ながいきする

Sống lâu, trường thọ

寿命

寿 – Thọ

命 – Mệnh

じゅみょう

Tuổi thọ, tuổi đời

葬式

葬 – Táng

式 – Thức

そうしき

Tang lễ

墓 – Mộ

はか

Mộ

赤ちゃん

赤 – Xích

あかちゃん

Em bé (sơ sinh)

赤ん坊

赤 – Xích

坊 – Phường

あかんぼう

幼児

幼 - Ấu

児 – Nhi

ようじ

Đứa trẻ, em nhỏ

少年

少 – Thiếu

年 – Niên

しょうねん

Thiếu niên, cậu trai

少女

少 – Thiếu

女 – Nữ

しょうじょ

Thiếu nữ, cô gái

青年

青 – Thanh

年 – Niên

せいねん

Thanh niên

大人

大 – Đại

人 – Nhân

おとな

Người lớn

成人

成 – Thành

人 – Nhân

せいじん

Người trưởng thành

未成年

未 – Vị

成 – Thành

年 – Niên

みせいねん

Tuổi vị thành niên

中年

中 – Trung

年 – Niên

ちゅうねん

Trung niên

年配

年 – Niên

配 – Phối

ねんぱい

Có tuổi

お年寄り

年 – Niên

寄 – Kí

おとしより

Người già

老人

老 – Lão

人 – Nhân

ろうじん

高齢者

高 – Cao

齢 – Linh

者 – Giả

こうれいしゃ

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Nhật N3 về vòng đời của mỗi con người. Đừng quên tham gia khóa luyện thi tiếng Nhật N3 tại Trung tâm tiếng Nhật SOFL để nâng cao trình độ tiếng Nhật hơn.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác