Hôm nay, các bạn hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL học từ vựng tiếng Nhật N3 về chủ đề vòng đời của mỗi con người, chủ đề mới lạ chắc bạn sẽ rất thích thú khi học.
>>> Xem thêm : Từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình
人生 |
人 – Nhân 生 – Sinh |
じんせい |
Cuộc sống, cuộc đời |
生まれる |
生 – Sinh |
うまれる |
Được sinh ra, ra đời |
誕生 |
誕 – Đản 生 – Sinh |
たんじょう |
Sự ra đời |
誕生する |
たんじょうする |
Ra đời |
|
生む |
生 – Sinh |
うむ |
Sinh nở, đẻ |
成長 |
成 – Thành 長 – Trưởng |
せいちょう |
Sự trưởng thành |
成長する |
せいちょうする |
Trưởng thành, phát triển |
|
育つ |
育 – Dục |
そだつ |
Lớn lên, khôn lớn |
育てる |
そだてる |
Nuôi nấng, nuôi dạy |
|
育児 |
育 – Dục 児 – Nhi |
いくじ |
Sự chăm sóc trẻ |
子育て |
子 – Tử 育 – Duc |
こそだて |
Sự nuôi con, sự chăm sóc con cái |
幼稚園 |
幼 - Ấu 稚 – Trĩ 園 – Viên |
ようちえん |
Nhà trẻ, mẫu giáo |
大人になる |
大 – Đại 人 – Nhân |
おとなになる |
Trở thành người lớn |
大きくなる |
大 – Đại |
おおきくなる |
Lớn lên |
夢・夢を持つ |
夢 – Mộng 持 – Trì |
ゆめをもつ |
Mơ ước, có ước mơ |
希望・希望を抱く |
希 – Hi 望 – Vọng 抱 – Bão |
きぼうをいだく |
Ấp ủ hy vọng, ôm hy vọng |
かなう |
|
かなう |
Trở thành hiện thực |
志望 |
志 – Chí 望 – Vọng |
しぼう |
Khát vọng, hoài bão |
入学 |
入 – Nhập 学 – Học |
にゅうがく |
Sự nhập học |
入学する |
にゅうがくする |
Nhập học |
|
卒業 |
卒 – Tốt 業 – Nghiệp |
そつぎょう |
Sự tốt nghiệp |
卒業する |
そつぎょうする |
Tốt nghiệp |
|
就職 |
就 – Tựu 職 – Chức |
しゅうしょく |
Tìm việc làm |
就職する |
しゅうしょくする |
||
退職する |
退 – Thoái 職 – Chức |
たいしょくする |
Nghỉ việc, thôi việc |
会社をやめる |
会 – Hội 社 – Xã |
会社をやめる |
|
独立する |
独 – Độc 立 – Lập |
どくりつする |
Tự lập |
恋愛 |
恋 – Luyến 愛 – Ái |
れんあい |
Tình yêu |
出会う |
出 – Xuất 会 – Hội |
であう |
Tình cờ gặp gỡ |
出会い |
であい |
Cuộc gặp gỡ |
|
付き合う |
付 – Phó 合 – Cáp |
つきあう |
Hẹn hò |
付き合い |
つきあい |
Cuộc hẹn hò |
|
デートする |
|
DATE-する |
Hẹn hò |
恋人 |
恋 – Luyến 人 – Nhân |
こいびと |
Người yêu |
失恋する |
失 – Thất 恋 – Luyến |
しつれんする |
Thất tình |
振られる |
振 – Chấn |
ふられる |
Bị đá, bị bỏ |
結婚する |
結 – Kết 婚 – Hôn |
けっこんする |
Kết hôn |
離婚する |
離 – Li 婚 – Hôn |
りこんする |
Ly hôn |
別れる |
別 – Biệt |
わかれる |
Chia tay, li biệt |
死 |
死 – Tử |
し |
Cái chết |
死ぬ |
しぬ |
Chết, qua đời |
|
亡くなる |
亡 – Vong |
なくなる |
|
生きる |
生 – Sinh |
いきる |
Sinh sống |
命 |
命 – Mệnh |
いのち |
Sinh mệnh, sự sống |
生命 |
生 – Sinh 命 – Mệnh |
せいめい |
|
年をとる |
年 – Niên |
としをとる |
Thêm tuổi |
老いる |
老 – Lão |
おいる |
Già đi |
長生きする |
長 – Trưởng 生 – Sinh |
ながいきする |
Sống lâu, trường thọ |
寿命 |
寿 – Thọ 命 – Mệnh |
じゅみょう |
Tuổi thọ, tuổi đời |
葬式 |
葬 – Táng 式 – Thức |
そうしき |
Tang lễ |
墓 |
墓 – Mộ |
はか |
Mộ |
赤ちゃん |
赤 – Xích |
あかちゃん |
Em bé (sơ sinh) |
赤ん坊 |
赤 – Xích 坊 – Phường |
あかんぼう |
|
幼児 |
幼 - Ấu 児 – Nhi |
ようじ |
Đứa trẻ, em nhỏ |
少年 |
少 – Thiếu 年 – Niên |
しょうねん |
Thiếu niên, cậu trai |
少女 |
少 – Thiếu 女 – Nữ |
しょうじょ |
Thiếu nữ, cô gái |
青年 |
青 – Thanh 年 – Niên |
せいねん |
Thanh niên |
大人 |
大 – Đại 人 – Nhân |
おとな |
Người lớn |
成人 |
成 – Thành 人 – Nhân |
せいじん |
Người trưởng thành |
未成年 |
未 – Vị 成 – Thành 年 – Niên |
みせいねん |
Tuổi vị thành niên |
中年 |
中 – Trung 年 – Niên |
ちゅうねん |
Trung niên |
年配 |
年 – Niên 配 – Phối |
ねんぱい |
Có tuổi |
お年寄り |
年 – Niên 寄 – Kí |
おとしより |
Người già |
老人 |
老 – Lão 人 – Nhân |
ろうじん |
|
高齢者 |
高 – Cao 齢 – Linh 者 – Giả |
こうれいしゃ |
Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Nhật N3 về vòng đời của mỗi con người. Đừng quên tham gia khóa luyện thi tiếng Nhật N3 tại Trung tâm tiếng Nhật SOFL để nâng cao trình độ tiếng Nhật hơn.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?