Đang thực hiện

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N4 đầy đủ nhất

Thời gian đăng: 02/04/2019 10:52

Tham khảo ngay danh sách tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật N4 dưới đây của Trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL để có bộ tài liệu ôn thi N4 hiệu quả nhất các bạn nhé!

từ vựng tiếng nhật n4

>>> Khóa luyện thi tiếng Nhật N4

Kanji

Vocabulary

Romaji

Meaning

 

a

A!

 

ああ

aa

à

挨拶

あいさつ

aisatsu

lời chào hỏi

あいだ

aida

giữa

合う

あう

au

hợp, vừa

会う

あう

au

gặp

青い

あおい

aoi

xanh

赤い

あかい

akai

đỏ

赤ちゃん

あかちゃん

akachan

em bé

上がる

あがる

agaru

nâng lên, tăng lên (tự động từ)

明るい

あかるい

akarui

sáng

赤ん坊

あかんぼう

akanbou

em bé sơ sinh

あき

aki

mùa thu

開く

あく

aku

mở

空く

あく

aku

mở, trống rỗn

開ける

あける

akeru

mở

上げる

あげる

ageru

nâng lên (tha động từ)

 

あげる

ageru

cho, tặng

あさ

asa

buổi sáng

朝ご飯

あさごはん

asagohan

bữa sáng

 

あさって

asatte

ngày mốt

朝寝坊

あさねぼう

asanebou

dậy muộn

あし

ashi

chân

あじ

aji

vị

明日

あした

ashita

ngày mai

明日

あす

asu

ngày mai (lịch sự)

 

あそこ

asoko

đằng kia

遊ぶ

あそぶ

asobu

chơi

温かい

あたたかい

atatakai

ấm

あたま

atama

đầu

新しい

あたらしい

atarashii

mới

 

あちら

achira

đằng kia (lịch sự)

暑い

あつい

atsui

nóng (không khí)

厚い

あつい

atsui

dày

あと

ato

sau đó

貴方

あなた

anata

bạn

あに く

ani

anh trai

あね

ane

chị gái

 

あの

ano

cái~kia

 

あの

ano

à

 

アパート

apaato

căn hộ

浴びる

あびる

abiru

tắm (vòi sen)

危ない

あぶない

abunai

nguy hiểm

甘い

あまい

amai

ngọt

 

あまり

amari

không…lắm

あめ

ame

mưa

洗う

あらう

arau

rửa

有る

ある

aru

tồn tại

 

ある

aru

sỡ hữu

歩く

ありく

aruku

đi bộ

 

あれ

are

cái đó

良い

いい / よい

ii, yoi

tốt

 

いいえ

iie

không

言う

いう

iu

nói

いえ

ie

nhà

行く

いく

iku

đi

 

いくつ

ikutsu

bao nhiêu (đếm)

 

いくら

ikura

bao nhiêu (tiền)

いけ

ike

cái ao

医者

いしゃ

isha

bác sĩ

椅子

いす

isu

cái ghế

忙しい

いそがしい

isogashii

bận

痛い

いたい

itai

đau

いち

ichi

một

一日

いちにち

ichinichi

một ngày

一番

いちばん

ichiban

số 1

 

いつ

itsu

khi

五日

いつか

itsuka

ngày 5

一緒

いっしょ

issho

cùng nhau

五つ

いつつ

itsutsu

năm

 

いつも

itsumo

luôn luôn

いま

ima

bây giờ

意味

いみ

imi

ý nghĩa

いもうと

imouto

em gái của ai đó

 

いや

iya

đáng ghét, không chấp nhận được

入口

いりぐち

iriguchi

lối vào

 

いる

iru

cần

 

いる

iru

tồn tại

入れる

いれる

ireru

bỏ vào

いろ

iro

màu sắc

色々

いろいろ

iroiro

nhiều

うえ

ue

trên

後ろ

うしろ

ushiro

sau

薄い

うすい

usui

ốm

うた

uta

bài hát

歌う

うたう

utau

ca hát

うち

uchi

nhà

生まれる

うまれる

umareru

sinh ra

うみ

umi

biển

売る

うる

uru

bán

上着

うわぎ

uwagi

coat, jacket

e

tranh

映画

えいが

eiga

phim

映画館

えいがかん

eigakan

rạp chiếu phim

英語

えいご

eigo

ngôn ngữ, tiếng Anh

 

ええ

ee

vâng

えき

eki

ga

 

エレベータ

erebeeta

thang máy

えん

en

Yen

鉛筆

えんぴつ

enpitsu

bút chì

o

hậu tố kính cẩn

美味しい

おいしい

oishii

ngon

大きい

おおきい

ookii

to

 

おおぜい

oozei

nhiều người

お母さん

おかあさん

okaasan

mẹ tôi

お菓子

おかし

okashi

bánh, kẹo

お金

おかね

okane

tiền

起きる

おきる

okiru

thức dậy

 

おきる

okiru

đặt, để

奥さん

おくさん

okusan

vợ ai đó

送る

おくる

okuru

gửi

お酒

おさけ

osake

rượu sake

お皿

おさら

osara

đĩa

伯父さん

おじさん

ojisan

chú, bác

 

おじいさん

ojiisan

ông

お姉さん

おねえさん

oneesan

chị của ai đó

押す

おす

osu

đẩy

遅い

おそい

osoi

chậm, trễ

お茶

おちゃ

ocha

trà

お手洗い

おてあらい

otearai

nhà vệ sinh

お父さん

おとうさん

otousan

cha

おとうと

otouto

anh trai ai đó

泳ぐ

およぐ

oyogu

bơi

おとこ

otoko

đàn ông

男の子

おとこのこ

otokonoko

cậu bé

一昨日

おととい く

ototoi

ngày trước

一昨年

おととし

ototoshi

năm kia

大人

おとな

otona

người lớn

お腹

おなか

onaka

bao tử

同じ

おなじ

onaji

giống nhau

お兄さん

おにいさん

oniisan

anh trai ai đó

お姉さん

おねえさん

oneesan

chị gái ai đó

伯母さん

おばさん

obasan

 

おばあさん

obaasan

お弁当

おべんとう

obentou

hộp cơm trưa

重い

おもい

omoi

nặng

面白い

おもしろい

omoshiroi

thú vị

泳ぐ

およぐ

oyogu

bơi

降りる

おりる

oriru

xuống (xe,núi)

おんな

onna

đàn bà

終わる

おわる

owaru

kết thúc

女の子

おんなのこ

onnanoko

cô gái

〜回

〜かい

~kai

lần

〜階

〜かい

~kai

lầu

外国

がいこく

gaikoku

nước ngoài

外国人

がいこくじん

gaikokujin

người nước ngoài

会社

かいしゃ

kaisha

công ty

階段

かいだん

kaidan

cầu thang

買物

かいもの

kaimono

mua đồ, mua sắm

買う

かう

kau

mua

返す

かえす

kaesu

trả lại

帰る

かえる

kaeru

về nhà

かお

kao

mặt

 

かかる

kakaru

tốn (thời gian, tiền bạc)

かぎ

kagi

chìa khóa

書く

かく

kaku

viết

学生

がくせい

gakusei

sinh viên

〜か月

〜かげつ

~kagetsu

đơn vị đếm tháng

 

かける

kakeru

mặc

 

かける

kakeru

gọi điện thoại

かさ

kasa

貸す

かす

kasu

cho mượn

かぜ

kaze

gió

風邪

かぜ

kaze

cảm lạnh

家族

かぞく

kazoku

gia đình

かた

kata

người (lịch sự)

片仮名

かたかな

katakana

Katakana

一月

いちがつ

ichigatsu

tháng 1

二月

にがつ

nigatsu

tháng 2

三月

さんがつ

sangatsu

tháng 3

四月

しがつ

shigatsu

tháng 4

五月

ごがつ

gogatsu

tháng 5

六月

ろくがつ

rokugatsu

tháng 6

七月

しちがつ

shichigatsu

tháng 7

八月

はちがつ

hachigatsu

tháng 8

九月

くがつ

kugatsu

tháng 9

十月

じゅうがつ

juugatsu

tháng 10

十一月

じゅういちがつ

juuichigatsu

tháng 11

十二月

じゅうにがつ

juunigatsu

tháng 12

学校

がっこう

gakkou

trường học

かど

kado

góc

家内

かない

kanai

vợ tôi

かばん

kaban

túi, cặp

花瓶

かびん

kabin

bình hoa

冠る

かぶる

kaburu

đội (mũ)

かみ

kami

giấy

 

カメラ

kamera

máy quay phim

火曜日

かようび

kayoubi

thứ 3

辛い

からい

karai

cay

からだ

karada

cơ thể

借りる

かりる

kariru

mượn

 

〜がります

~garimasu

muốn (ngôi thứ 3)

軽い

かるい

karui

nhẹ

 

カレンダー

karendaa

lịch

かわ

kawa

sông

〜側

~がわ

~gawa

bên~

可愛い

かわいい

kawaii

dễ thương

漢字

かんじ

kanji

hán tự

ki

tinh thần

機会

きかい

kikai

cơ hội

危険

きけん

Kiken

nguy hiểm

聞こえる

きこえる

kikoeru

có thể nghe thấy

汽車

きしゃ

kisha

xe hơi nước

技術

ぎじゅつ

gijyutsu

kĩ năng

季節

きせつ

kisetsu

mùa

規則

きそく

kisoku

luật lệ

 

きっと

kitto

chắc chắn

きぬ

kinu

lụa

厳しい

きびしい

kibishii

nghiêm khắc

気分

きぶん

kibun

tâm trạng

決まる

きまる

kimaru

được quyết định

きみ

kimi

bạn (không trang trọng)

決める

きめる

kimeru

quyết định

気持ち

きもち

kimochi

cảm giác

着物

きもの

kimono

Kimono

きゃく

kyaku

khách

きゅう

kyuu

khẩn cấp, gấp

急行

きゅうこう

kyuukou

tốc hành

教育

きょういく

kyouiku

giáo dục

教会

きょうかい

kyoukai

nhà thờ

競争

きょうそう

kyousou

cạnh tranh

興味

きょうみ

kyoumi

sự quan tâm

近所

きんじょ

kinjo

khu lân cận

具合

ぐあい

guai

điều kiện, sức khỏe

空気

くうき

kuuki

không khí

空港

くうこう

kuukou

sân bay

くさ

kusa

cỏ

 

くださる

kudasaru

đơn vị đếm đồ vật nhỏ

くび

kubi

cổ

くも

kumo

mây

比べる

くらべる

kuraberu

so sánh

 

くれる

kureru

cho (tôi)

暮れる

くれる

kureru

lặn (mặt trời), hết (ngày)

くん

kun

hậu tố áp dụng cho con trai còn trẻ

ke

lông, tóc

計画

けいかく

keikaku

kế hoạch

経験

けいけん

keiken

kinh nghiệm

経済

けいざい

keizai

kinh tế

警察

けいさつ

keisatsu

cảnh sát

 

ケーキ

ke-ki

bánh ga tô

怪我

けが

kega

vết thương

景色

けしき

keshiki

khung cảnh

消しゴム

けしごむ

keshigomu

cục tẩy

下宿

げしゅく

geshuku

nhà trọ

決して

けっして

kesshite

không bao giờ

 

けれど/けれども

keredo/keredomo

tuy nhiên

原因

げんいん

genin

nguyên nhân

喧嘩

けんか

kenka

cãi nhau

研究

けんきゅう

kenkyuu

nghiên cứu

研究室

けんきゅうしつ

kenkyuushitsu

phòng thí nghiệm

見物

けんぶつ

kenbutsu

ngắm cảnh

ko

đứa trẻ

 

こう

kou

lối này

郊外

こうがい

kougai

ngoại ô

講義

こうぎ

kougi

bài giảng

工業

こうぎょう

kougyou

công nghiệp

高校

こうこう

koukou

trường trung học phổ thông

高校生

こうこうせい

koukousei

học sinh trung học phổ thông

工場

こうじょう

koujyou

nhà máy

校長

こうちょう

kouchou

hiệu trưởng

交通

こうつう

koutsuu

giao thông

講堂

こうどう

koudou

giảng đường

高等学校

こうとうがっこう

koutougakkou

trường trung học phổ thông (đầy đủ)

公務員

こうむいん

koumuin

công viên chức nhà nước

国際

こくさい

kokusai

quốc tế

こころ

kokoro

trái tim, tâm

ご主人

ごしゅじん

goshujin

chồng của tôi (tôn trọng)

故障

こしょう

koshou

thiệt hại, hư

ご存知

ごぞんじ

gozonji

sự quen biết, sự hiểu biết

こたえ

kotae

trả lời

 

ごちそう

gochisou

chiêu đãi, khao

 

こと

koto

sự việc

小鳥

ことり

kotori

chim nhỏ

 

このあいだ

konoaida

gần đây (thời gian)

 

このごろ

konogoro

dạo gần đây

細かい

こまかい

komakai

lẻ (tiền), mỏng manh, li ti

 

ごみ

gomi

rác

込む

じしょこむ

komu

đông

こめ

kome

gạo

ご覧になる

ごらんになる

goranninaru

nhìn, thấy (tôn trọng)

 

これから

korekara

từ bây giờ

怖い

こわい

kowai

đáng sợ

壊す

こわす

kowasu

đánh vỡ, làm hư

壊れる

こわれる

kowareru

bị vỡ, hư

 

コンサート

consa-to

buổi hòa nhạc

今度

こんど

kondo

lần sau

 

コンピューター

konpu-ta-

máy tính

今夜

こんや

konya

tối nay

最近

さいきん

Saikin

ngày nay

       

最後

さいご

saigo

cuối cùng

最初

さいしょ

saisho

đầu tiên

さか

saka

đồi, dốc

探す

さがす

sagasu

tìm kiếm

下がる

さがる

sagaru

giảm

盛ん

さかん

sakan

phổ biến

下げる

さげる

sageru

hạ xuống

差し上げる

さしあげる

sashiageru

cho (tôn trọng)

 

さっき

sakki

mới vừa

寂しい

さびしい

sabishii

buồn

再来月

さらいげつ

saraigetsu

tháng tới nữa

再来週

さらいしゅう

saraishuu

tuần tới nữa

 

サラダ

sarada

xà lách

騒ぐ

さわぐ

sawagu

làm ồn

触る

さわる

sawaru

đụng, chạm

産業

さんぎょう

sangyou

công nghiệp, sản nghiệp

 

サンダル

sandaru

giày, dép san dan

 

サンドイッチ

sandoicchi

bánh mì sandwich

残念

ざんねん

zannen

thất vọng

shi

thành phố

ji

kí tự

試合

しあい

shiai

trận đấu

仕方

しかた

shikata

phương pháp

叱る

しかる

shikaru

la, mắng

試験

しけん

shiken

kì kiểm tra

事故

じこ

jiko

tai nạn

地震

じしん

jishin

động đất

時代

じだい

jidai

kỉ nguyên

下着

したぎ

shitagi

quần lót

支度

したく

shitaku

chuẩn bị

 

しっかり

shikkari

đều đặn

失敗

しっぱい

shippai

thất bại

辞典

じてん

jiten

từ điển

品物

しなもの

shinamono

hàng hóa

 

しばらく

shibaraku

một lát

しま

shima

đảo

市民

しみん

shimin

người dân, công dân

事務所

じむしょ

jimusho

văn phòng

社会

しゃかい

shakai

xã hội

社長

しゃちょう

shachou

chủ tịch (công ty)

 

じゃま

jama

cản trở

 

ジャム

jamu

mứt

自由

じゆう

jiyuu

tự do

習慣

しゅうかん

shuukan

tập quán

住所

じゅうしょ

jyuusho

địa chỉ

柔道

じゅうどう

jyuudou

môn Judo

十分

じゅうぶん

jyuubun

đủ

出席

しゅっせき

shusseki

sự có mặt, sự tham dự

出発

しゅっぱつ

shuppatsu

khởi hành

趣味

しゅみ

shumi

sở thích

準備

じゅんび

junbi

chuẩn bị

紹介

しょうかい

shoukai

giới thiệu

小学校

しょうがっこう

shougakkou

trường tiểu học

小説

しょうせつ

shousetsu

tiểu thuyết

招待

しょうたい

shoutai

lời mời

承知

しょうち

shouchi

sự chấp nhận, đồng ý

将来

しょうらい

shourai

tương lai

食事

しょくじ

shokuji

bữa ăn

食料品

しょくりょうひん

shokuryouhin

thực phẩm, nguyên liệu nấu ăn

女性

じょせい

jyosei

đàn bà

知らせる

しらせる

shiraseru

thông báo

調べる

しらべる

shiraberu

điều tra

人口

じんこう

jinkou

dân số

神社

じんじゃ

jinja

tôm Shinro

親切

しんせつ

shinsetsu

tử tế

心配

しんぱい

shinpai

lo lắng

新聞社

しんぶんしゃ

shinbunnsha

tòa báo

水泳

すいえい

suiei

bơi

水道

すいどう

suidou

nước máy

 

ずいぶん

zuibun

tương đối

数学

すうがく

suugaku

toán, số học

 

スーツ

su-tsu

bộ com-le

 

スーツケース

su-tsuke-su

cặp xách tay

過ぎる

すぎる

sugiru

vượt quá

空く

すく

suku

mở

 

スクリーン

sukuri-n

màn hình

凄い

すごい

sugoi

tuyệt vời

進む

すすむ

susumu

tiến bộ

 

すっかり

sukkari

hoàn toàn

 

すっと

sutto

nhanh như chớp

 

ステーキ

sute-ki

thịt bò bít tết

捨てる

すてる

suteru

vứt

 

ステレオ

sutereo

âm lập thể, máy hát

すな

suna

cát

素晴らしい

すばらしい

subarashii

tuyệt vời

滑る

すべる

suberu

trơn, trợt

すみ

sumi

góc

済む

すむ

sumu

hoàn thành

 

すり

suri

kẻ móc túi

 

すると

suruto

sau đó

生活

せいかつ

seikatsu

cuộc sống

生産

せいさん

seisan

sản xuất

政治

政治

seiji

chính trị

西洋

せいよう

seiyou

đất nước phương Tây

世界

せかい

sekai

thế giới

せき

seki

ghế ngồi

説明

せつめい

setsumei

giải thích

背中

せなか

senaka

lưng

是非

ぜひ

zehi

nhất định

世話

せわ

sewa

chăm sóc, quan tâm

せん

sen

đường

全然

ぜんぜん

zenzen

hoàn toàn không

戦争

せんそう

sensou

chiến tranh

先輩

せんぱい

senpai

tiền bối

 

そう

sou

vậy

相談

そうだん

soudan

thảo luận

育てる

そだてる

sodateru

nuôi, trồng

卒業

そつぎょう

sotsugyou

tốt nghiệp

祖父

そふ

sofu

ông

ソフト

そふと

sofuto

mềm

祖母

そぼ

sobo

 

それで

sorede

vì vậy

 

それに

soreni

ngoài ra

 

それほど

sorehodo

ở mức nào đó

 

そろそろ

sorosoro

dần dần, sớm

 

そんな

sonna

~ như vậy

 

そんなに

sonnani

như thế này

退院

たいいん

taiin

xuất viện

大学生

だいがくせい

daigakusei

sinh viên đại học

大事

だいじ

daiji

đại sự

大体

だいたい

daitai

đại khái

 

たいてい

taitei

thường xuyên

 

タイプ

taipu

loại

大分

だいぶ

daibu

đáng kể

台風

たいふう

taifuu

bão táp

倒れる

たおれる

taoreru

đổ, sụp đổ

 

だから

dakara

vì vậy

確か

たしか

tashika

có lẽ

足す

たす

tasu

thêm vào

訪ねる

たずねる

tazuneru

ghé thăm

尋ねる

たずねる

tazuneru

hỏi, yêu cầu

正しい

ただしい

tadashii

đúng

たたみ

tatami

chiếu

立てる

たてる

tateru

đứng

建てる

たてる

tateru

xây dựng

例えば

たとえば

tatoeba

ví dụ

たな

tana

kệ (sách,…)

楽しみ

たのしみ

tanoshimi

niềm vui

楽しむ

たのしむ

tanoshimu

vui chơi, vui đùa

 

たまに

tamani

thường xuyên

ため

tame

để…

駄目

だめ

dame

vô dụng

足りる

たりる

tariru

đủ

男性

だんせい

dansei

đàn ông

暖房

だんぼう

danbou

nhiệt

chi

máu

 

チェック

chekku

kiểm tra

ちから

chikara

sức mạnh

 

ちっとも

chittomo

không~ chút nào

 

ちゃん

chan

hậu tố dùng cho con gái

注意

ちゅうい

chuui

chú ý

中学校

ちゅうがっこう

chuugakkou

trường trung học cơ sở

注射

ちゅうしゃ

chuusha

sự tiêm chủng

駐車場

ちゅうしゃじょう

chuushajou

bãi đậu xe

地理

ちり

chiri

địa lý

捕まえる

つかまえる

tsukamaeru

nắm bắt

つき

tsuki

mặt trăng

付く

つく

tsuku

gắn

漬ける

つける

tsukeru

chấm, ngâm, tẩm, ướp

都合

つごう

tsugou

tình huống, điều kiện

伝える

つたえる

tsutaeru

chuyển lời lại

続く

つづく

tsuzuku

tiếp tục (tự động từ)

続ける

つづける

tsuzukeru

tiếp tục (tha động tự)

包む

つつむ

tsutsumu

gói lại

つま

tsuma

vợ

 

つもり

tsumori

dự định

釣る

つる

tsuru

câu cá

連れる

つれる

tsureru

dẫn dắt

丁寧

ていねい

teinei

lịch sự

 

テキスト

tekisuto

văn bản

適当

てきとう

tekitou

phù hợp

 

できるだけ

dekirudake

càng nhiều càng tốt, hết sức

手伝う

てつだう

tetsudau

giúp, hỗ trợ

 

テニス

tenisu

tennis

手袋

てぶくろ

tebukuro

găng tay

てら

tera

đền, chùa

てん

ten

điểm, chấm

店員

てんいん

tenin

nhân viên bán hàng

天気予報

てんきよほう

tenkiyohou

dự báo thời tiết

電灯

でんとう

dentou

đèn điện

電報

でんぽう

denpou

điện báo

展覧会

てんらんかい

tenrankai

triển lãm

to

kinh đô

道具

どうぐ

dougu

công cụ

 

とうとう

toutou

bình tĩnh

動物園

どうぶつえん

doubutsuen

sở thú

遠く

とおく

tooku

xa

通る

とおる

tooru

đi qua, vượt qua

特に

とくに

tokuni

đặc biệt

特別

とくべつ

tokubetsu

đặc biệt (tính từ)

床屋

とこや

tokoya

tiệm cắt tóc

途中

とちゅう

tochuu

trên đường

特急

とっきゅう

tokkyuu

tàu tốc hành

届ける

とどける

todokeru

đưa đến, chuyển đến

泊まる

とまる

tomaru

ở trọ

止める

とめる

tomeru

dừng

取り替える

とりかえる

torikaeru

đổi

泥棒

どろぼう

dorobou

tên trộm

 

どんどん

dondon

ngày càng

直す

なおす

naosu

sửa

直る

なおる

naoru

được sửa

治る

なおる

naoru

khỏi, hết (bệnh)

中々

なかなか

nakanaka

đáng kể

泣く

なく

naku

khóc

無くなる

なくなる

nakunaru

biến mất, lạc

亡くなる

なくなる

nakunaru

chết, mất

投げる

なげる

nageru

ném đi, vứt đi

 

なさる

nasaru

làm (tôn trọng)

鳴る

なる

naru

gáy, kêu, hú, hót

 

なるべく

narubeku

càng nhiều càng tốt

 

なるほど

naruhodo

thật sự

慣れる

なれる

nareru

làm quen

匂い

におい

nioi

mùi

苦い

にがい

nigai

đắng

二階建て

にかいだて

nikaidate

tòa nhà 2 tầng

逃げる

にげる

nigeru

thoát, trốn thoát

日記

にっき

nikki

nhật kí

入院

にゅういん

nyuuin

nhập viện

入学

にゅうがく

nyuugaku

nhập học

似る

にる

niru

tương tự

人形

にんぎょう

ninngyou

búp bê

盗む

ぬすむ

nusumu

cướp, trộm

塗る

ぬる

nuru

sơn, tô

濡れる

ぬれる

nureru

bị ướt

値段

ねだん

nedan

price

ねつ

netsu

sốt

熱心

ねっしん

nesshin

sự nhiệt tình

寝坊

ねぼう

nebou

ngủ dậy muộn

眠い

ねむい

nemui

buồn ngủ

眠る

ねむる

nemuru

ngủ

残る

のこる

nokoru

còn lại

 

のど

nodo

cổ họng

乗り換える

のりかえる

norikaeru

đổi (xe), thay đổi (quan điểm)

乗り物

のりもの

norimono

phương tiện

ha

場合

ばあい

baai

tình huống

パート

ぱーと

pa-to

bán thời gian

ばい

bai

gấp đôi

拝見

はいけん

haiken

nhìn, tìm ra (tôn trọng)

歯医者

はいしゃ

haisha

nha sĩ

運ぶ

はこぶ

hakobu

vận chuyển

始める

はじめる

hajimeru

bắt đầu

場所

ばしょ

basho

địa điểm

 

はず

hazu

chắc chắn

恥ずかしい

はずかしい

hazukashii

bối rối

 

パソコン

pasokon

máy tính cá nhân

発音

はつおん

hatsuon

phát âm

 

はっきり

hakkiri

rõ ràng

花見

はなみ

hanami

ngắm hoa

はやし

hayashi

rừng

払う

はらう

harau

trả (tiền)

番組

ばんぐみ

bangumi

chương trình

反対

はんたい

hantai

ngược lại

 

ハンドバッグ

handobaggu

túi xách

hi

ngày, mặt trời

hi

lửa

 

ピアノ

piano

đàn piano

冷える

ひえる

hieru

lạnh đi, nguội đi

ひかり

hikari

ánh sáng

光る

ひかる

hikaru

chiếu sáng

引き出し

ひきだし

hikidashi

ngăn kéo

引き出す

ひきだす

hikidasu

kéo ra, lấy ra

ひげ

hige

râu quai hàm

飛行場

ひこうじょう

hikoujou

sân bay

久しぶり

ひさしぶり

hisashiburi

đã bao lâu nay

美術館

びじゅつかん

bijyutsukan

bảo tàng mỹ thuật

非常に

ひじょうに

hijouni

cực kì

吃驚

びっくり

bikkuri

bất ngờ

引っ越す

ひっこす

hikkosu

chuyển nhà

必要

ひつよう

hitsuyou

cần thiết

酷い

ひどい

hidoi

kinh khủng

開く

ひらく

hiraku

mở (lớp học, sự kiện,…)

 

ビル

biru

tòa nhà

昼間

ひるま

hiruma

ban ngày

昼休み

ひるやすみ

hiruyasumi

nghỉ trưa

拾う

ひろう

hirou

nhặt

 

ファックス

fakkusu

fax

増える

ふえる

fueru

tăng

深い

ふかい

fukai

sâu

複雑

ふくざつ

fukuzatsu

phức tạp

復習

ふくしゅう

fukushuu

ôn tập

部長

ぶちょう

buchou

trưởng phòng

普通

ふつう

futsuu

thường xuyên

葡萄

ぶどう

ぶどう

trái nho

太る

ふとる

futoru

mập ra

布団

ふとん

futon

mền của người Nhật

ふね

fune

tàu, thuyền

不便

ふべん

fuben

bất tiện

踏む

ふむ

fumu

giẫm lên

降り出す

ふりだす

furidasu

bắt đầu mưa

 

プレゼント

purezento

một món quà

文化

ぶんか

bunka

văn hóa

文学

ぶんがく

bungaku

văn học

文法

ぶんぽう

bunpou

ngữ pháp

べつ

betsu

khác

 

ベル

beru

chuông

へん

hen

lạ

返事

へんじ

henji

trả lời

貿易

ぼうえき

boueki

giao dịch

放送

ほうそう

housou

trực tiếp

法律

ほうりつ

houritsu

luật

ぼく

boku

tôi, tao (nam)

ほし

hoshi

ngôi sao

 

ほど

hodo

nhịp đi

 

ほとんど

hotondo

hầu như

褒める

ほめる

homeru

khen

翻訳

ほんやく

honyaku

dịch

参る

まいる

mairu

đi, đến (thể khiêm tốn)

負ける

まける

makeru

thua

真面目

まじめ

majime

nghiêm túc

 

まず

mazu

đầu tiên

 

または

mataha

hoặc, nếu không

間違える

まちがえる

machigaeru

phạm sai lầm

間に合う

まにあう

maniau

kịp giờ

周り

まわり

mawari

xung quanh

回る

まわる

mawaru

đi xung quanh

漫画

まんが

manga

manga

真ん中

まんなか

mannaka

ở giữa

見える

みえる

mieru

có thể nhìn thấy được

みずうみ

mizuumi

hồ nước

味噌

みそ

miso

súp đậu

見つかる

みつかる

mitsukaru

được khám phá

見つける

みつける

mitsukeru

khám phá

みな

mina

mọi người

みなと

minato

cảng

向かう

むかう

mukau

đối mặt

迎える

むかえる

mukaeru

đón

むかし

mukashi

ngày xưa

むし

mushi

côn trùng

息子

むすこ

musuko

con trai

むすめ

musume

con gái

無理

むり

muri

không thể

召し上がる

めしあがる

meshiagaru

ăn (tôn trọng)

珍しい

めずらしい

mezurashii

hiếm

申し上げる

もうしあげる

moushiageru

nói, kể (tôn trọng)

申す

もうす

mousu

được gọi là

もうすぐ

もうすぐ

mousugu

sớm

 

もし

moshi

nếu

 

もちろん

mochiron

tất nhiên

 

もっとも

mottomo

cực kì

戻る

もどる

modoru

trở lại

木綿

もめん

momen

vải cotton

貰う

もらう

morau

nhận

もり

mori

rừng

焼く

やく

yaku

nướng

約束

やくそく

yakusoku

hứa

役に立つ

やくにたつ

yakunitatsu

hữu ích

焼ける

やける

yakeru

nướng

優しい

やさしい

yasashii

tử tế

痩せる

やせる

yaseru

gầy đi

 

やっと

yatto

cuối cùng

 

やはり/やっぱり

yahari/yappari

như tôi nghĩ

止む

やむ

yamu

dừng (tự động từ)

止める

やめる

yameru

dừng (tha động từ)

柔らかい

やわらかい

yawarakai

mềm

yu

nước nóng

輸出

ゆしゅつ

yushutsu

xuất khẩu

輸入

ゆにゅう

yunyuu

nhập khẩu

ゆび

yubi

ngón tay

指輪

ゆびわ

yubiwa

nhẫn

ゆめ

yume

giấc mơ

揺れる

ゆれる

yureru

lắc

よう

you

dùng

用意

ようい

youi

chuẩn bị

用事

ようじ

youji

việc bận

汚れる

よごれる

yogoreru

bẩn

予習

よしゅう

yoshuu

chuẩn bị bài

予定

よてい

yotei

sắp xếp

予約

よやく

yoyaku

đặt trước

寄る

よる

yoru

thăm

喜ぶ

よろこぶ

yorokobu

vui

宜しい

よろしい

yoroshii

ổn (tôn trọng)

理由

りゆう

riyuu

lí do

利用

りよう

riyou

tiện dụng

両方

りょうほう

ryouhou

cả 3 bên

旅館

りょかん

ryokan

khách sạn kiểu Nhật

留守

るす

rusu

vắng nhà

冷房

れいぼう

reibou

máy điều hòa

歴史

れきし

rekishi

lịch sử

 

レジ

reji

máy tính tiền

 

レポート

repo-to

báo cáo

連絡

れんらく

renraku

liên lạc

 

ワープロ

wa-puro

máy đánh chữ

沸かす

わかす

wakasu

sôi

別れる

わかれる

wakareru

chia ra

沸く

わく

waku

luộc

わけ

wake

ý nghĩa, lí do

忘れ物

わすれもの

wasuremono

vật để quên

笑う

わらう

warau

cười

割合

わりあい

wariai

tỉ lệ, phần trăm

割れる

われる

wareru

làm vỡ

 

Hy vọng với danh sách tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N4 trên sẽ cung cấp cho bạn một sự chuẩn bị tốt cho kì thi N4 thông qua việc ôn tập lại tất cả các từ cần thiết. Chúc các bạn học tiếng Nhật hiệu quả nhé!

>>> Xem thêm : Đề thi thử N4


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác