私 わ た し watashi tôi (lịch sự đối với nam, bình thường đối với nữ)
僕 ぼ く boku tôi (Bình thường đối với nam)
彼 か れ kare ông
彼女 か の じ ょ Kanojo cô
あ な た あ な た anata bạn (Số ít / bình thường)
こ れ こ れ kore này
こ こ こ こ koko đây
こ の こ の kono này (Mô tả- ví dụ: cái bút này)
そ れ そ れ sore đâu đó
そ こ そ こ soko có
そ の そ の sono đó (Mô tả - ví dụ: cái bút đó.)
人 ひ と hito người
犬 い ぬ inu chó
家 い え ie nhà
あ り が と う あ り が と う arigatou Cảm ơn bạn (Bình thường)
ご ざ い ま す ご ざ い ま す arigatou gozaimasu Cảm ơn bạn. (Chính thức)
ど う い た し ま し て ど う い た し ま し て douitashimashite Không có gì. (Bình thường)
お は よ う お は よ う ohayou Chào buổi sáng. (Không chính thức)
お は よ う ご ざ い ま す お は よ う ご ざ い ま す ohayou gozaimasu Chào buổi sáng. (Bình thường và chính thức)
こ ん に ち は こ ん に ち は konnichiwa Xin chào. (Bình thường)
こ ん ば ん は こ ん ば ん は konbanwa Chào buổi tối. (Bình thường)
さ よ な ら さ よ な ら Sayonara Tạm biệt (Bình thường)
頑 張 っ て く だ さ い が ん ば っ て く だ さ い Gambatte kudasai Treo ở đó
気 を つ け て く だ さ い き を つ け て く だ さ い kio tsukete kudasai Đi cẩn thận, bảo trọng.
Trên đây là một số từ vựng trong chương trình N5. Bạn sẽ được trau dồi nhiều hơn nữa tại Lớp học tiếng Nhật được tổ chức khai giảng hàng tháng tại SOFL. Chúc bạn học tốt
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?