Từ vựng tiếng Nhật sơ cấp bài 1
Nhằm bổ trợ các bạn tự học tiếng Nhật, trung tâm Tiếng Nhật SOFL chia sẻ các từ vựng tiếng Nhật sơ cấp bài 1 - giáo trình Minano Nihongo(cuốn giáo trình chuẩn tiếng Nhật dành cho người Việt). Cùng học và đồng hàng cùng SOFL để bổ sung từ vựng thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi, nhanh giao tiếp tốt ngôn ngữ này nhé:
わたし – 私 (watashi) : Tôi
私たち – 私たち (watashi tachi) : Chúng tôi, chúng ta
あなた (anata) : anh / chị / ông / bà / bạn (ngôi thứ II, số ít)
あのひと – あの人 (anohito) : người kia, người đó *あのかた (anokata) : đây là cách nói lịch sự của あのひと
みなさん – 皆さん (minasan) : các anh chị, các ông bà, các bạn, mọi người => chỉ toàn bộ mọi người giống everybody trong tiếng anh .
~さん (san) : anh, chị, ông, bà (cách gọi người khác một cách lịch sự bằng cách thêm từ này vào sau người đó)
~ちゃん (chan): hậu tố thêm vào sau tên của trẻ em thay cho ~さん (lưu ý không dùng với người hơn tuổi mình)
~くん – 君 (kun) : hậu tố thêm vào sau tên của trẻ em trai còn ~さん dùng được cho cả 2 (lưu ý không dùng với người hơn tuổi mình)
~じん – 人 (jin) : hậu tố mang nghĩa ” người (nước) ~ “; ví dụ アメリカじん : người mỹ, ベトナム人 : người Việt Nam .
せんせい – 先生 (sen sei) : thầy / cô (lưu ý : không dùng khi nói về nghề nghiệp giáo viên của mình)
きょうし – 教師 (kyoushi) : giáo viên
がくせい – 学生 (gakusei) : học sinh, sinh viên
かいしゃいん – 会社員 (kaishain) nhân viên công ty
しゃいん – 社員 (syain) : nhân viên công ty => dùng kèm theo tên công ty ví dụ : IMC のしゃいん
いしゃ ‐ 医者 (isya) : bác sĩ
けんきゅうしゃ – 研究者(kenkyusya) : nhà nghiên cứu
エンジニア (enjinia) : kỹ sư
だいがく – 大学 (daigaku) : đại học, trường đại học
びょういん – 病院 – (byouin) : bệnh viện
でんき – 電気 – (denki) : đèn điện
だれ (どなた) (dare, donata) : ai (どなた : đây là cách nói lịch sự của だれ)
一歳 (いちさい – ichisai) : 1 tuổi .
なんさい – 何歳 (nansai) : mấy tuổi, bao nhiêu tuổi * おいくつ: là cách nói lịch sự của なんさん はい (hai) : vâng, dạ
いいえ (iie) : không
しつれいですが – 失礼ですが (shitsurei desuga) : xin lỗi …
おなまえは – お名前は (onamae ha) : tên anh chị là gì nhỉ ? * lưu ý : ha ở đây đọc là wá
はじめまして- 初めまして (hajimemashite) : rất hân hạnh được gặp anh/ chị (đây là lời chào với người đầu tiên gặp, là câu nói đầu tiên trước khi giới thiệu về mình)
どうぞよろしくおねがいします – どうぞよろしくお願いします (douzoyoroshiku onegaishimasu) : Rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh/ chị, rất vui được làm quen với anh/ chị (dùng làm câu kết thúc sau khi giới thiệu về mình)
こちらは ~さんです (kochiraha ~ san desu) : đây là anh/chị/ông/bà~
~から きました (karakimashita) : Tôi đến từ ~ ; ví dụ : ベトナムから来ました => tôi đến từ Việt Nam
ベトナム (betonamu) : VIỆT NAM
アメリカ (amerika) : Mỹ
イギリス (igirisu) : Anh
インド (indo) : ấn độ
インドネシア (indoneshia) : indoneshia
かんこく (kankoku) : hàn quốc
タイ (tai) : thái lan
ちゅうごく (cyugoku) : trung quốc
ドイツ (doitsu) : đức
にほん (nihon) : nhật bản
フランス (furansu) : pháp
ブラジル (burajiru) : brazin
Nếu bạn vẫn chưa biết cách học từ vựng tiếng Nhật sơ cấp bài 1 hiệu quả , hãy tham khảo ngay bí quyết nhớ từ mới siêu nhanh , siêu lâu của trung tâm Tiếng Nhật SOFL nhé. Chúc các bạn học tốt !
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?