Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Nhật sơ cấp bài 1

Thời gian đăng: 16/09/2016 09:41
Trung tâm Tiếng Nhật SOFL chia sẻ các học từ vựng tiếng Nhật sơ cấp bài 1 - giáo trình Minano Nihongo. Đây là các từ vựng cực kỳ thông dụng giúp các bạn nhập môn và tự tin giao tiếp tốt hơn đấy. Vậy nên đừng bỏ qua bài học bổ ích này nhé.
Từ vựng tiếng Nhật sơ cấp bài 1
Từ vựng tiếng Nhật sơ cấp bài 1

 
Đối với các bạn học ngoại ngữ nói chung và tiếng Nhật nói riêng thì việc học từ vựng tiếng Nhật rất quan trọng. Bởi nó sẽ là nguyên liệu để giúp bạn giao tiếp thực tế cũng như tham gia các bài thi năng lực. Đặc biệt là các bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật cần phải thường xuyên trau dồi và mở rộng vốn từ của mình.

Nhằm bổ trợ các bạn tự học tiếng Nhật, trung tâm Tiếng Nhật SOFL chia sẻ các từ vựng tiếng Nhật sơ cấp bài 1 - giáo trình Minano Nihongo(cuốn giáo trình chuẩn tiếng Nhật dành cho người Việt).  Cùng học và đồng hàng cùng SOFL để bổ sung từ vựng thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi, nhanh giao tiếp tốt ngôn ngữ này nhé:

 わたし – 私 (watashi) : Tôi
私たち – 私たち (watashi tachi) : Chúng tôi, chúng ta
あなた (anata) : anh / chị / ông / bà / bạn (ngôi thứ II, số ít)
あのひと – あの人 (anohito) : người kia, người đó *あのかた (anokata) : đây là cách nói lịch sự của あのひと
みなさん – 皆さん (minasan) : các anh chị, các ông bà, các bạn, mọi người => chỉ toàn bộ mọi người giống everybody trong tiếng anh .
~さん (san) : anh, chị, ông, bà (cách gọi người khác một cách lịch sự bằng cách thêm từ này vào sau người đó)
~ちゃん (chan): hậu tố thêm vào sau tên của trẻ em thay cho ~さん  (lưu ý không dùng với người hơn tuổi mình)
~くん – 君 (kun) : hậu tố thêm vào sau tên của trẻ em trai còn ~さん dùng được cho cả 2   (lưu ý không dùng với người hơn tuổi mình)
~じん – 人 (jin) : hậu tố mang nghĩa ” người (nước) ~ “; ví dụ アメリカじん : người mỹ, ベトナム人 : người Việt Nam .
せんせい – 先生 (sen sei) : thầy / cô (lưu ý : không dùng khi nói về nghề nghiệp giáo viên của mình)
きょうし – 教師 (kyoushi) : giáo viên
がくせい – 学生 (gakusei) : học sinh, sinh viên
かいしゃいん – 会社員 (kaishain) nhân viên công ty
しゃいん – 社員 (syain) : nhân viên công ty => dùng kèm theo tên công ty ví dụ : IMC のしゃいん
いしゃ ‐ 医者 (isya) : bác sĩ
けんきゅうしゃ – 研究者(kenkyusya) : nhà nghiên cứu
エンジニア (enjinia) : kỹ sư
だいがく – 大学 (daigaku) : đại học, trường đại học
びょういん – 病院 – (byouin) : bệnh viện
でんき – 電気 – (denki) : đèn điện
だれ (どなた) (dare, donata) : ai (どなた : đây là cách nói lịch sự của だれ)
一歳 (いちさい – ichisai) : 1 tuổi .
なんさい – 何歳 (nansai) : mấy tuổi, bao nhiêu tuổi  * おいくつ: là cách nói lịch sự của なんさん
Học tiếng Nhật online
Xem Thêm : Hoc tieng Nhat inline tại SOFL hiệu quả
 
はい (hai) : vâng, dạ
いいえ (iie) : không
しつれいですが – 失礼ですが (shitsurei desuga) : xin lỗi …
おなまえは – お名前は (onamae ha) : tên anh chị là gì nhỉ ? * lưu ý : ha ở đây đọc là wá
はじめまして- 初めまして (hajimemashite) : rất hân hạnh được gặp anh/ chị (đây là lời chào với người đầu tiên gặp, là câu nói đầu tiên trước khi giới thiệu về mình)
どうぞよろしくおねがいします – どうぞよろしくお願いします (douzoyoroshiku onegaishimasu) : Rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh/ chị, rất vui được làm quen với anh/ chị (dùng làm câu kết thúc sau khi giới thiệu về mình)
こちらは ~さんです (kochiraha ~ san desu) : đây là anh/chị/ông/bà~
~から きました (karakimashita) : Tôi đến từ ~ ; ví dụ : ベトナムから来ました => tôi đến từ Việt Nam
ベトナム (betonamu) : VIỆT NAM
アメリカ (amerika) : Mỹ
イギリス (igirisu) : Anh
インド (indo) : ấn độ
インドネシア (indoneshia) : indoneshia
かんこく (kankoku) : hàn quốc
タイ (tai) : thái lan
ちゅうごく (cyugoku) : trung quốc
ドイツ (doitsu) : đức
にほん (nihon) : nhật bản
フランス (furansu) : pháp
ブラジル (burajiru) : brazin

 
Nếu bạn vẫn chưa biết cách học từ vựng tiếng Nhật sơ cấp bài 1 hiệu quả , hãy tham khảo ngay bí quyết nhớ từ mới siêu nhanh , siêu lâu của trung tâm Tiếng Nhật SOFL nhé. Chúc các bạn học tốt !


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác