Đang thực hiện

​Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật thông dụng về các thể loại phim ảnh Nhật Bản

Thời gian đăng: 26/06/2017 15:11
​Trong chủ đề từ vựng tiếng Nhật ngày hôm nay, Trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giới thiệu đến các bạn tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề phim ảnh trong cuộc sống thường ngày.

Chủ đề phim ảnh trong Nhật Bản
 

40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề phim ảnh


1. ジャンル        Loại, thể loại
 
2. コメディ        Phim hài kịch
 
3. ドラマ        Phim tâm lí xã hội
 
4. ホラー        Phim kinh dị
 
5. バラエティ        Đa dạng
 
6. ばんぐみ(トーク番組)        Talk show
 
7. アクション        Phim hành động
 
8. SF            Phim khoa học viễn tưởng (science fiction)
 
9. スリラー        Phim trinh thám
 
10. ドキュメンタリー        Phim tài liệu
 
11. れんあいえいが(恋愛映画)    Phim tình cảm
 
12. ファンタジー            Phim huyền thoại giả tưởng
 
13. じだいげき(時代劇)        Phim lịch sử
 
14. 3D                Phim 3D
 
15. ユーチューブ            YouTube
 
16. どうが(動画)            video, video clip (dùng cho các clip trên website)
 
17. ネットフリックス        Netflix (1 hãng cho thuê băng đĩa online)
 
18. すすめる(勧める)        Giới thiệu, đề cử
 
19. より                Hơn
 
20. ほう(~の方)            Cách này
 
21. コマーシャル            Thương mại
 
22. しゅじんこう(主人公)        Nhân vật chính
 
23. キャラクター            Nhân vật
 
24. てき(敵)            Kẻ địch, nhân vật phản diện, nhân vật đối địch 
 
25. ばめん(場面)            Bối cảnh
 
26. はらはらする            Hồi hộp
 
27. わくわくする            Thích thú
 
28. びっくりする            Bất ngờ
 
29. もてる                Được  ưa chuộng, được yêu thích bởi người khác giới
 
30. (はずかしい)恥ずかしい    Xấu hổ
 
31. (はずかしがりや)恥ずかしがりや    Nhút nhát
 
32. する(放送)(ほうそう)    Trình chiếu
 
33. はいゆう(俳優)        Nam diễn viên
 
34. じょゆう(女優)        Nữ diễn viên
 
35. もてる                Được ưa thích/ được đón nhận

36. せんそう (戦争)            Phim chiến tranh

37. アニメ                 Phim hoạt hình

38. ぶんげい (文芸)            Phim văn nghệ

39. ファンタジー            Phim huyền thoại giả tưởng
 
40. ほうそうする(放送する)        Trình chiếu


Hi vọng rằng qua 40 từ vựng tiếng Nhật thông dụng về phim ảnh trên đây sẽ giúp bạn có thêm những kiến thức bổ ích trong cuốn cẩm nang từ vựng tiếng Nhật của mình. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tốt!


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác