Chủ đề phim ảnh trong Nhật Bản
40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề phim ảnh
1. ジャンル Loại, thể loại
2. コメディ Phim hài kịch
3. ドラマ Phim tâm lí xã hội
4. ホラー Phim kinh dị
5. バラエティ Đa dạng
6. ばんぐみ(トーク番組) Talk show
7. アクション Phim hành động
8. SF Phim khoa học viễn tưởng (science fiction)
9. スリラー Phim trinh thám
10. ドキュメンタリー Phim tài liệu
11. れんあいえいが(恋愛映画) Phim tình cảm
12. ファンタジー Phim huyền thoại giả tưởng
13. じだいげき(時代劇) Phim lịch sử
14. 3D Phim 3D
15. ユーチューブ YouTube
16. どうが(動画) video, video clip (dùng cho các clip trên website)
17. ネットフリックス Netflix (1 hãng cho thuê băng đĩa online)
18. すすめる(勧める) Giới thiệu, đề cử
19. より Hơn
20. ほう(~の方) Cách này
21. コマーシャル Thương mại
22. しゅじんこう(主人公) Nhân vật chính
23. キャラクター Nhân vật
24. てき(敵) Kẻ địch, nhân vật phản diện, nhân vật đối địch
25. ばめん(場面) Bối cảnh
26. はらはらする Hồi hộp
27. わくわくする Thích thú
28. びっくりする Bất ngờ
29. もてる Được ưa chuộng, được yêu thích bởi người khác giới
30. (はずかしい)恥ずかしい Xấu hổ
31. (はずかしがりや)恥ずかしがりや Nhút nhát
32. する(放送)(ほうそう) Trình chiếu
33. はいゆう(俳優) Nam diễn viên
34. じょゆう(女優) Nữ diễn viên
35. もてる Được ưa thích/ được đón nhận
36. せんそう (戦争) Phim chiến tranh
37. アニメ Phim hoạt hình
38. ぶんげい (文芸) Phim văn nghệ
39. ファンタジー Phim huyền thoại giả tưởng
40. ほうそうする(放送する) Trình chiếu
Hi vọng rằng qua 40 từ vựng tiếng Nhật thông dụng về phim ảnh trên đây sẽ giúp bạn có thêm những kiến thức bổ ích trong cuốn cẩm nang từ vựng tiếng Nhật của mình. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tốt!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?