______のことばはひらがなでどうかきますか。1・2・3・4からいちばんいいものをひとつえらんでください。
>>> Luyện thi tiếng Nhật N4 hiệu quả với bài tập 15 câu hỏi ngữ pháp
Câu 1.このみせには安いものも高いものもあります。
A. たかい
B. やすい
C. ながい
D. うまい
Đáp án: B
Câu 2. どんな家ですか。
A. か
B. うえ
C. いえ
D. け
Đáp án: C
Câu 3. 歌がじょうずです。
A. え
B. はなし
C. うた
D. か
Câu 4. はやく帰ってきてください。
A. かえって
B. もどって
C. いって
D. きって
Câu 5. 急いでください。
A. およいで
B. はやいで
C. きゅういで
D. いそいで
Câu 6. きょうはかぜが強いです。
A. さむい
B. よわい
C. つよい
D. つめたい
Câu 7. ちょっと教えてください。
A. おちえて
B. おしえて
C. きょうえて
D. きょえて
Câu 8. そのビルは近くにあります。
A. とおく
B. ちかく
C. しかく
D. ちく
Câu 9. 空がきれに見えます。
A. くも
B. そら
C. くう
D. ほし
Câu 10. 兄とテニスをしました。
A. あに
B. あね
C. おとうと
D. いもうと
Câu 11. 犬がはっしてきました。
A. いぬ
B. ねこ
C. うま
D. ひと
Câu 12. れいぞうこに古いパンが入っています。
A. たい
B. ふるい
C. わるい
D. うまい
Câu 13.これはきのう習いました。
A. ならいました
B. もらいました
C. いいました
D. かいました
Câu 14. 黒いくつをかいました。
A. しろい
B. くろい
C. あおい
D. あかい
Câu 15. いつも何時ごろねますか。
A. なんどき
B. いつ
C. いま
D. なんじ
Câu 16. わたしに姉はいません。
A. いもうと
B. あに
C. あね
D. おとうと
Câu 17. 秋になりました。
A. ふゆ
B. あき
C. はる
D. なつ
Câu 18. みんなでごみを集めてください。
A. つめて
B. まるめて
C. つとめて
D. あつめて
Câu 19. これはずいぶん重いですね。
A. おもい
B. かるい
C. くらい
D. こわい
Câu 20. どんな色がすてきですか。
A. あじ
B. おと
C. いろ
D. かお
Trên đây là bài tập 20 câu hỏi về từ vựng tiếng Nhật giúp các bạn luyện thi JLPT N4 hiệu quả hơn. Ngoài ra, hãy luyện tập thêm cho mình về ngữ pháp, đọc hiểu, luyện nghe để hoàn thành bài thi thật tốt nhé. Chúc các bạn học tốt.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?