I. Từ mới cần nhớ
1. おぼえる | nhớ | 15. あぶない | nguy hiểm |
2. わすれる | quên | 16. もんだい | vấn đề |
3. なくす | mất | 17. こたえ | trả lời |
4. はらう | trả tiền | 18. きんえん | cấm hút thuốc |
5. かえす | trả lại | 19. ほけんしょう | thẻ bảo hiểm |
6. でかける | ra ngoài | 20. かぜ | bị cảm |
7. ぬぐ | cởi, tháo ra | 21. ねつ | nóng ,sốt |
8. もっていく | mang đi | 22. びょうき | bệnh |
9. もってくる | mang đến | 23. くすり | thuốc |
10. しんぱいする | lo lắng | 24. おふろ | bồn tắm |
11. ざんぎょうする | làm thêm ,tăng ca | 25. うわぎ | áo khoác |
12. しゅっちょうする | công tác | 26. したぎ | quần áo lót |
13. のむ | uống | 27. おだいじに | bảo trọng |
14. たいせつ(な) | quan trọng | 28. だいじょうぶ(な) | tốt , không sao ạ |
II. Ngữ pháp và một số mẫu câu cơ bản
* Mẫu câu 1
- Ngữ pháp:Cách ghép các câu đơn thành câu ghép bằng cách dùng thể て。
- Mẫu câu:V1て、V2て、。。。。Vます。
- Ví dụ:
ーわたしは朝6時におきて、朝ごはんを食べて、学校へ行きます。
Tôi dạy vào lúc 6 giờ sáng, ăn sáng , rồi đến trường.
ー昨日の晩、私はしゅくだいをして、テレビを見て、本を少しい読んで、ねました。
Tối qua, tôi làm bài tập, xem ti vi, đọc sách một chút rồi ngủ.
* Ngữ pháp+Mẫu câu 2
- Ngữ pháp: Nối 2 hành động lại với nhau. Sau khi làm cái gì đó rồi làm cái gì đó.
- Mẫu câu: V1てからv2.
- Ví dụ: 私は晩ごはんを食べてから映画を見に行きました。
Sau khi ăn cơm thì tôi đi xem phim.
* Ngữ pháp +Mẫu câu 3
- Ngữ pháp:Nói về đặc điểm của ai đó, của cái gì đó hoặc một nơi nào đó.
- Mẫu câu:N1はN2がAです
N ở đây là danh từ, N2 là thuộc tính của N1, A là tính từ bổ nghĩa cho N2.
- Ví dụ:
+日本は山が多いです
Nhật Bản thì có nhiều núi.
+HaNoiは Pho がおいしいです
Hà Nội thì phở ngon.
* Ngữ pháp+Mẫu câu 4
- Ngữ pháp: Cách nối câu đối với tính từ
- Mẫu câu:
Tính từ đuôi い bỏ い thêm くて
Tính từ đuôi な bỏ な thêm で
- Ví dụ:この部屋はひろくて、あかるいです
Căn phòng này vừa rộng vừa sáng
彼女はきれいでしんせつです
Cô ta vừa đẹp vừa tốt bụng.
>>> Xem Các khóa học tiếng Nhật để tìm hiểu và lựa chọn cho mình một lớp học phù hợp nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?