Hôm nay chúng ta sẽ cùng chuyển sang bài thứ 17 trong giáo trình. Hãy bắt đầu nào.
Các bạn xem lại Học tiếng Nhật giáo trình Minano Nihongo - Bài 16 để ôn lại bài cũ trước khi học bài mới nha.
I. Từ mới cần nhớ
1. できる | có thể | 14. にっき | nhật ký |
2. あらう | rửa | 15. いのる | nguyện cầu |
3. ひく | đánh đàn | 16. かちょう | trưởng bộ phận |
4. うたう | hát | 17. ぶちょう | trưởng phòng |
5. あつめる | tập hợp | 18. しゃちょう | giám đốc |
6. すてる | ném , vứt | 19. どうぶつ | động vật |
7. かえる | đổi | 20. うま | con ngựa |
8. うんてんする | lái xe | 21. なかなか | mãi mà |
9. よやくする | đặt trước | 22. ぜひ | nhất định |
10. けんがくする | kiến tập | 23. ぼくじょう | trang trại chăn nuôi |
11. ピアノ | đàn piano | 24. しゅみ | sở thích |
12. ーメートル | ~ mét | 15. げんき | khỏe mạnh |
13. こくさい | quốc tế |
II. Ngữ pháp và những mẫu câu cơ bản
I. Mẫu câu yêu cầu ai đó không làm gì đấy
*Cấu trúc : ないでください。 -Cách chia sang thể ない。
- Các động từ thuộc nhóm I: Tận cùng của động từ là います、きます、ぎます、します、ちます、びます、みます、ります thì tương ứng khi chuyển sang thể ない se là わない、かない、がない、さない、たない、ばない、まない、らない~Ví dụ: すいますー>すわない (Không hút ...)
いきますー>いかない ( Không đi ...)
- Các động từ thuộc nhóm II: Tận cùng của động từ thường là えます、せます、てます、べます、れます tuy nhiên cũng có những ngoại lệ là những động từ tuy tận cùng không phải vần え vẫn thuộc nhóm II. Trong khi học các bạn nên nhớ nhóm của động từ . Các động từ nhóm II khi chuyển sang thểない thì chỉ việc thay ます bằng ない.
~Ví dụ: たべます-> たべない ( Không ăn...)
いれます-> いれない( Không cho vào...)
- Các động từ thuộc nhóm III: là những động từ tận cùng thường là します khi chuyển sang thể ないthì bỏ ます thêm ない。
~Ví dụ: しんぱいします-> しんばいしない ( Đừng lo lắng...)
きます->こない ( Không đến..)
~Ví dụ cho phần ngữ pháp:
たばこをすわないでください
Xin đừng hút thuốc
おかねをわすれないでください
Xin đừng quên tiền
II. Mẫu câu phải làm gì đó
~Ví dụ:
わたしはしゅくだいをしなければなりません
Tôi phải làm bài tập
わたしはくすりをのまなければなりません
Tôi phải uống thuốc
III. Mẫu câu không làm gì đó cũng được
*Cấu trúc: Vない->Vなくてもいいです ( Bỏ い thay bằng くてもいいです)
~Ví dụ:
あさごはんをたべなくてもいいです
Không ăn sáng cũng được
あした、がっこうへ来なくてもいいです
Ngày mai không đến trường cũng được
>>> Xem Các khóa học tiếng Nhật để tìm hiểu và tìm cho mình một lớp học phù hợp nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?