Đang thực hiện

Nói thời gian bằng tiếng Nhật

Thời gian đăng: 05/12/2015 09:37
Khi được một người Nhật hỏi đang là mấy giờ rồi thì bạn đã biết cách trả lời bằng tiếng Nhật chưa nào? Nếu chưa rõ cách nói thì hãy học cùng với Lớp học tiếng Nhật SOFLnhé.
Nói thời gian bằng tiếng Nhật

Đầu tiên hãy học cách hỏi thời gian bằng tiếng Nhật trước nhé.

Để hỏi thời gian bằng tiếng Nhật ta dùng mẫu câu: いま、なんじですか?>>> Bây giờ là mấy giờ ?
ima nan ji desu ka ? 今、何時ですか?
Nếu trả lời : Bây giờ là 4 giờ ta nói : いま、4じです
ima yo ji desu いま、よじです。

Từ vựng về giờ giấc tiếng Nhật:
 いちじ 1時  ichi ji   1 giờ
 にじ 2時  ni ji  2 giờ
 さんじ 3時  san ji  3 giờ
 よじ 4時  yo ji  4 giờ
 ごじ 5時  go ji  5 giờ
 ろくじ 6時  roku ji  6 giờ
 しちじ (ななじ) 7時  shichi ji (hoặc : nana ji)  7 giờ
 はちじ 8時  hachi ji  8 giờ
 くじ 9時  ku ji   9 giờ
 じゅうじ 10時  jyuu ji  10 giờ
 じゅういちじ 11時  jyuu ichi ji  11 giờ
 じゅうにじ 12時  jyuu ni ji  12 giờ 

Khi hỏi giờ chúng ta có các cách hỏi sau, câu càng dài thì càng lịch sự, lễ phép và ngược lại.
1. いま、なんじ ですか ? ( 今、何時ですか?)   ima nanji desu ka ?
2.いま、なんじ? (今、何時?)                    ima nanji ?
3.なんじ? ( 何時?)                                  nanji ?
Trả lời cũng vậy, trả lời câu càng dài thì càng kính ngữ và ngược lại.
1.いま、3じです。 (今、3時です。)            ima san ji desu .
2.いま、3じ。 (今、3時。)                 ima san ji .
3.3じ。 (3時。)                      san ji .

>>> Các bạn hãy xem Cách đếm số tiếng Nhật để tìm hiểu thêm về cách đọc các số đếm nhé.

Nếu muốn nói : ” Bây giờ là 2 giờ rưỡi ” ta nói như sau
いま、にじ はん です (ima,ni ji han desu)   いま、にじ はん です。 (今、2時半です)
はん : han    là một nửa, trong trường hợp nói về thời gian nó là “rưỡi ” hay 30 phút.
Ta cứ việc thêm chử “han” sau giờ như ví dụ trên là được. Các bạn thử tự nói từ 1 giờ rưỡi đến 12 giờ rưỡi xem :)

Đề nói phút trong tiếng Nhật ta nói như sau : …ふん (分)   fun
いま、3時35分ですいま、さんじ さんじゅうご ふん です。 ima san ji sanjuugo fun desu. Bây giờ là 3 giờ 35 phút.

Cách nói phút trong tiếng Nhật

 
一分 いっぷん ippun 1 phút
二分 にふん  ni fun 2 phút
三分 さんぷん san pun 3 phút
四分 よんぷん yon pun 4 phút
五分 ごふん go fun 5 phút
六分 ろっぷん roppun 6 phút
七分 しちふん shichi fun 7 phút
八分  はっぷん  happun 8 phút
 九分 きゅうふん kyuu fun 9 phút
十分 じゅっぷん juppun 10 phút
十五分 じゅうごふん juu go fun 15 phút
三十分 さんじゅっぷん (はん) han 30 phút 

>>> Xem Các khóa học tiếng Nhật để tìm hiểu và lựa chọn cho mình một khóa học phù hợp nhé.
 


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác