Lớp học tiếng Nhật SOFL xin giới thiệu với các bạn về khóa học tiếng Nhật trung cấp 1 của trung tâm.
Lớp tiếng Nhật trung cấp 1 dành cho những bạn đã hoàn thành xong chương trình sơ cấp (tương đương 30 bài giáo trình Minna no Nihongo) muốn học lên cao và những bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi năng lực tiếng Nhật trình độ N3.
Tham gia khóa học, bạn sẽ được cung cấp kiến thức đầy đủ từ bài 31 đến bài 40 của giáo trình Minna no Nihongo và kèm theo giáo trình bổ sung của trung tâm.
Hoàn thành khóa học, bạn có đầy đủ kiến thức để tham gia kỳ thi năng lực tiếng Nhật trình độ N3, nâng cao hơn khả năng giao tiếp qua các cấu trúc, mẫu câu nâng cao hơn so với trình độ sơ cấp.
Nội dung chi tiết của khóa học:
Thời gian và học phí của lớp tiếng Nhật trung cấp 1:
Các bạn hãy xem Lịch khai giảng của chúng tôi để thuận tiện cho việc sắp xếp lịch học phù hợp với mình nhé!
Tham gia khóa học, bạn sẽ được cung cấp kiến thức đầy đủ từ bài 31 đến bài 40 của giáo trình Minna no Nihongo và kèm theo giáo trình bổ sung của trung tâm.
Hoàn thành khóa học, bạn có đầy đủ kiến thức để tham gia kỳ thi năng lực tiếng Nhật trình độ N3, nâng cao hơn khả năng giao tiếp qua các cấu trúc, mẫu câu nâng cao hơn so với trình độ sơ cấp.
Nội dung chi tiết của khóa học:
一日 | 二日 | 三日 |
Ôn tập ngữ pháp bài 20~ 30 | Từ vựng bài 31 Ngữ pháp bài 31 |
Hội thoại bài 31 Nghe choukai bài 31 Làm bài tập bài 31 |
四日 | 五日 | 六日 |
Bài ôn tập chữ Hán (chữ Hán bài 1~30) Học chữ Hán bài 31 |
Từ vựng bài 32 Ngữ pháp bài 32 |
Hội thoại bài 32 Nghe choukai bài 32 Làm bài tập bài 32 |
七日 | 八日 | 九日 |
Học chữ Hán bài 32 Từ vựng bài 33 Ngữ pháp bài 33 |
Hội thoại bài 33 Nghe choukai bài 33 Làm bài tập bài 33 |
Luyện nói bài 31, 32, 33 cùnggiáo viên người Nhật Học chữ Hán bài 33 |
十日 | 十一日 | 十二日 |
Ôn tập bài 31~ 33 Bài kiểm tra ngữ pháp 1 |
Kiểm tra chữ Hán 1 Từ vựng bài 34 Ngữ pháp bài 34 |
Hội thoại bài 34 Nghe choukai bài 34 Làm bài tập bài 34 |
十三日 | 十四日 | 十五日 |
Học chữ Hán bài 34 Từ vựng bài 35 Ngữ pháp bài 35 |
Hội thoại bài 35 Nghe choukai bài 35 Làm bài tập bài 35 |
Học chữ Hán bài 35 Từ vựng bài 36 Ngữ pháp bài 36 |
十六日 | 十七日 | 十八日 |
Hội thoại bài 36 Nghe choukai bài 36 Làm bài tập bài 36 |
Học chữ Hán bài 36 Từ vựng bài 37 Ngữ pháp bài 37 |
Hội thoại bài 37 Nghe choukai bài 37 Làm bài tập bài 37 |
十九日 | 二十日 | 二十一日 |
Luyện nói bài 34, 35, 36, 37 cùng giáo viên người Nhật Học chữ Hán bài 37 |
Ôn tập bài 34~ 37 Bài kiểm tra ngữ pháp 2 |
Kiểm tra chữ Hán 2 Từ vựng bài 38 Ngữ pháp bài 38 |
二十三日 | 二十四日 | 二十四日 |
Hội thoại bài 38 Nghe choukai bài 38 Làm bài tập bài 38 |
Học chữ Hán bài 38 Từ vựng bài 39 Ngữ pháp bài 39 |
Hội thoại bài 39 Nghe choukai bài 39 Làm bài tập bài 39 |
二十五日 | 二十六日 | 二十七日 |
Từ vựng bài 40 Ngữ pháp bài 40 |
Hội thoại bài 40 Nghe choukai bài 40 Làm bài tập bài 40 |
Kiểm tra chữ Hán 3 Học chữ Hán bài 39 |
二十八日 | 二十九日 | 三十日 |
Luyện nói bài 38, 39, 40 cùng giáo viên người Nhật Học chữ Hán bài 40 |
Ôn tập bài 38~ 40 Bài kiểm tra ngữ pháp 3 |
Bài ôn tập và kiểm tra cuối khóa (ngữ pháp + chữ Hán bài 30~ 40) |
Thời gian và học phí của lớp tiếng Nhật trung cấp 1:
Khoá học | Thời gian | Ngày Học | Số Buổi | Học phí |
Tiếng Nhật trung cấp 1 |
9h45 -11h15 | 2- 4 - 6 |
27 | 1.250.000đ |
15h45 – 17h15 | 3 – 5 |
27 | 1.250.000đ | |
17h45 – 19h15 | 2- 4 -6 |
27 | 1.250.000đ | |
19h30 – 21h | 3-5 |
27 | 1.250.000đ | |
9h -11h | T7 - Cn | 20 | 1.250.000đ |
|
14h-15h30 | Thứ 2 -4 -6 |
27 | 1.250.000đ |
Các bạn hãy xem Lịch khai giảng của chúng tôi để thuận tiện cho việc sắp xếp lịch học phù hợp với mình nhé!
Nguồn: Tiếng Nhật trung cấp 1
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845