Đang thực hiện

Mách bạn những chữ Kanji N2 thường xuất hiện trên tiêu đề báo

Thời gian đăng: 24/09/2019 16:46

Bài viết ngày hôm nay trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL sẽ chia sẻ cho các bạn về những chữ Kanji N2 phổ biến nhất thường xuất hiện trên các tiêu đề báo. Nắm rõ được những chữ Kanji này sẽ giúp bạn hiểu được nội dung bài báo một cách dễ dàng hơn!

học kanji n2


>>> Download bảng chữ Kanji theo bộ full

HÌNH

Kun: かた

On: ケイ

典型的(てんけいてき)(な): Có tính điển hình, gương mẫu

大型(おおがた): Cỡ lớn, to lớn

~型(~がた): Hình -----, dạng -----

 

ÂU

Kun: 

On: オウ

欧米(おうべい): Âu Mỹ/ Phương Tây

欧州(おうしゅう): Châu Âu

 

LAO

Kun: 

On: ロウ

苦労(くろう): Sự khổ lao, gian nan, vất vả

ご苦労様(ごくろうさま): Bạn đã vất vả nhiều rồi (Cấp trên động viên cấp dưới sau khi đã làm xong một việc nào đó) 

厚生労働省(こうせいろうどうしょう): Bộ Sức khỏe, Lao động và Phúc lợi

 

TRIỆU

Kun: 

On: チョウ

兆(ちょう): Nghìn tỷ

 

貿

MẬU

Kun: 

On: ボウ

貿易(ぼうえき): Sự mậu dịch

 

DỊCH

Kun: 

On: エキ、イ

容易(ようい): Dễ dàng, đơn giản

安易(あんい)(な): Thoải mái, ung dung

易しい(やさしい): Dễ dàng, thoải mái

 

NÔNG

Kun: 

On: ノウ

農業(のうぎょう): Ngành nông nghiệp

農家(のうか): Nhà nông, người làm nghề nông

農産物(のうさんぶつ): Sản phẩm nông nghiệp

 

MỆNH

Kun: いのち

On: メイ

命じる(めいじる): Ra lệnh, bổ nhiệm, ban hành

生命(せいめい): Sinh mệnh, mạng sống

一生懸命(いっしょうけんめい): Cố gắng hết mình

命(いのち): Cuộc sống, sinh mạng

 

LỆNH

Kun: 

On: レイ

命令(めいれい): Mệnh lệnh

 

BỊ

Kun: 

On: ヒ

被害(ひがい):  Thiệt hại, bị hại

被害者(ひがしゃ): Người bị hại, nạn nhân

被告(ひこく): Bị cáo

 

HẠI

Kun: 

On: ガイ

害(がい): Tổn thương, tổn hại

公害(こうがい): Ô nhiễm

水害(すいがい): Ô nhiễm nước

殺害(さつがい): Sự sát hại

 

QUYỀN

Kun: 

On: ケン

権利(けんり): Quyền lợi

人権(じんけん): Nhân quyền

~権(~け): Quyền ------

 

ỨC

Kun: 

On: オク

億(おく): Trăm triệu

 

TINH

Kun: ほし

On: セイ

星座(せいざ): Chòm sao

星(ほし): Ngôi sao, sao

星印(ほししるし): Dấu sao, dấu hoa thị

 

Kun: 

On: ブ

武器(ぶき): Vũ khí

武力(ぶりょく): Vũ lực

武士(ぶし): Võ sĩ

 

CỰ

Kun: 

On: キョ

巨大(きょだい)(な): Khổng lồ, hùng vĩ

巨額(きょがく): Khoản tiền lớn

 

CẠNH

Kun: きそ。う 

On: キョウ、ケイ

競争(きょうそう): Sự cạnh tranh, thi đấu

競馬(きえば): Cuộc đua ngựa

競う(きそう): Chiến đấu với

 

TÌNH

Kun: やぶ。れる

On: ハイ

失敗(しっぱい): Sự thất bại

敗れる(やぶれる): Bị đánh bại

 

NGHỊCH

Kun: さか。らう

On: ギャク

逆(ぎゃく): Ngược lại/ ngược với

逆転(ぎゃくてん): Sự nghịch chuyển

逆さ(さかさ): Mặt ngược lại, lật ngược lại

逆らう(さからう): Đi ngược lại, phản kháng, chống đối

 

THẮNG

Kun: か。つ

On: ショウ

優勝(ゆうしょう): Sự chiến thắng/ vô địch

勝負(しょうぶ): Trận đấu, cuộc thi, game

勝敗(しょうはい): Sự thắng bại

勝つ(かつ): Thắng

 

ĐẦU

Kun: な。げる

On: トウ

投手(とうしゅ): Cầu thủ giao bóng (bóng chày)

投書(とうしょ): Sự gửi bản thảo

投資(とうし): Sự đầu tư

投げる(なげる): Ném, văng, vứt, liệng

 

QUÂN

Kun: 

On: グン

軍(ぐん): Quân đội/ đàn

~軍(~ぐん): ----- Quân (chỉ 1 lực lượng quân đội)

軍隊(ぐんたい): Quân đội

 

BINH

Kun: 

On: ヘイ

兵士(へいし): Binh sĩ, quân đội

~兵(~へい): ---- Binh (chỉ 1 loại binh sĩ)

兵隊(へいたい): Đội binh lính

 

SƯU

Kun: さが。す

On: ソウ

捜査(そうさ): Sự điều tra, thẩm tra

捜す(さがす): Tìm kiếm, điều tra

 

ĐẢO

Kun: たお。れる、たお。す

On:トウ

転倒(てんとう): Lộn ngược, đảo lại, lộn nhào

面倒(めんどう): Rắc rối, khó khăn/ cẩn thận, thận trọng, để ý

倒れる(たおれる): Đổ vỡ, sụp đổ

倒す(たおす): Đánh đổ, đánh bại

 

CỐT

Kun: ほね

On: コツ

骨折(こっせつ): Sự gãy xương

骨(ほね): Xương

 

CHÂM

Kun: はり

On: シツ

方針(ほうしん): Phương châm, chính sách

針路(しんろ): Hướng, chiều hướng, phía

針(はり): Kim châm, đinh ghim

針金(はりがね): Dây kim loại

 

KHIẾU

Kun: さけ。ぶ

On: 

叫ぶ(さけぶ): Kêu gọi, la hét

叫び(さけび): Tiếng hét


>>> Xem thêm : Tầm quan trọng của Kanji

Bạn có thấy những chữ Kanji N2 này quen thuộc không? Hy vọng thông qua bài chia sẻ này sẽ giúp các bạn đọc hiểu các tiêu đề báo một cách dễ dàng. Đừng quên dành thời gian mỗi ngày để học nhé, nó sẽ giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Nhật cực nhanh chóng.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL


Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

Các tin khác