Phó từ N2 đóng vai trò rất quan trọng trong hệ thống ngữ pháp tiếng Nhật, bổ sung các thông tin như thời gian, địa điểm, cách thức, mức độ cho câu văn. Hãy cùng trung tâm Nhật ngữ SOFL ôn tập lại các phó từ quan trọng cho kỳ thi năng lực tiếng Nhật tháng 12 nhé.
STT |
Phó từ |
Nghĩa |
1 |
なんとも〜ない |
Không một chút nào |
2 |
もし(も) |
Nếu như… |
3 |
もしかしたら ・ もしかすると |
Hoặc là, có thể là… |
4 |
なるべく |
càng… càng tốt |
5 |
なるほど |
Quả vậy |
6 |
確(たし)か |
Đúng là |
7 |
確(たし)かに |
Chắc chắn, rõ ràng |
8 |
なんとも〜ない |
Không một chút nào |
9 |
必ず |
Nhất định, tất cả |
10 |
必ずしも 〜とは限らない |
Không nhất định, chưa hẳn là |
11 |
いつか |
Khi nào đó/Trước đây |
12 |
いつまでも |
Từ trước đến nay… (mãi, không ngừng) |
13 |
いつの間にか |
Lúc nào không biết |
14 |
つい |
Lỡ |
15 |
ついに |
Cuối cùng thì |
16 |
どうしても |
Nhất định, thế nào cũng không thể |
17 |
どうも |
Hơi hơi, có vẻ |
18 |
どうにか |
Bằng cách nào đó |
19 |
なんとか |
Bằng cách này hay cách khác |
20 |
まもなく |
Sắp, chẳng bao lâu nữa |
21 |
ちかぢか |
Gần, một ngày không xa |
22 |
やがて |
Chẳng mấy chốc, sắp sửa |
23 |
ようやく |
Cuối cùng thì |
24 |
いずれ |
Chẳng bao lâu nữa, bất kì |
25 |
たちまち/ ただちに |
Ngay lập tức |
26 |
にわかに |
Bỗng nhiên, đột ngột |
27 |
絶えず |
Liên miên, liên tục |
28 |
つねに |
Thường thường, luôn |
29 |
しきりに |
Liên tục, nhiều lần, nhiệt tình |
30 |
しょっちゅう |
Thường xuyên, hay |
31 |
すでに |
Đã, đã muộn, đã rồi |
32 |
とっくに |
Đến lúc phải, đến giờ phải |
33 |
前もって |
Trước |
34 |
ほぼ |
Khoảng, áng chừng, đại để là |
35 |
およそ |
Ước chừng, đại khá |
36 |
ほんの |
Chỉ |
37 |
たった |
Mỗi, có mỗi |
38 |
いわば |
Có thể nói như là |
39 |
いわゆる |
Cái gọi là |
40 |
まさか |
Chắc chắn rằng… không |
41 |
一気に |
Một hơi, một mạch |
42 |
思い切り |
Dứt khoát, quyết tâm |
43 |
思わず |
Bất giác, bất chợt |
44 |
なにしろ |
Dù thế nào đi nữa |
45 |
いっそう |
Hơn nhiều, hơn một bậc |
46 |
別に〜ない |
Ngoài ra… chẳng có gì hơn |
47 |
そう〜ない |
Không đến mức như thế |
48 |
一切~ない |
Không một chút nào |
49 |
おそらく〜だろう |
E rằng, có lẽ rằng |
50 |
どうせ〜だろう |
Đằng nào thì cũng |
51 |
せっかく〜のに |
mất công lắm mới…~ Thế mà |
52 |
かえって |
Ngược lại |
53 |
さっそく |
Ngay lập tức |
54 |
あいにく |
Không may, xin lỗi nhưng |
55 |
あくまで(も |
Kiên trì, ngoan cố tới cùng |
56 |
やや |
Hơi hơi, một chút |
57 |
なお |
Chưa, ngoài ra, hơn nữa |
58 |
次第に |
Dần dần, từ từ |
59 |
ぴったり;ぴたり |
Vừa vặn, vừa khít |
60 |
やはり、やっぱり |
Quả đúng |
61 |
うっかり |
lơ đễnh, xao nhãng |
62 |
がっかり |
Thất vọng |
63 |
ぎっしり |
Chật kín, sin sít |
64 |
ぐっすり |
(Ngủ) say tít |
65 |
こっそり |
Nhẹ nhàng, len lén |
66 |
さっぱり |
Trong trẻo, sảng khoái |
67 |
さっぱり...ない |
Một chút cũng không, hoàn toàn không |
68 |
ぐったり |
Mệt nhoài, mệt phờ người |
69 |
しっかり |
Chắc chắn, vững chắc |
70 |
すっきり |
Tỉnh táo, sảng khoái |
71 |
そっくり |
Giống y hệt, giống như đúc |
72 |
にっこり |
Nhoẻn miệng cười |
73 |
のんびり |
Thong thả, thảnh thơi |
74 |
はっきり |
Rõ ràng, minh bạch |
75 |
ぼんやり |
Mờ nhạt, mờ ảo |
76 |
びっくり |
Ngạc nhiên |
77 |
ゆっくり |
Thong thả, chậm rãi |
78 |
たっぷり |
Thừa thãi, đầy tràn |
79 |
おもいきり |
Từ bỏ, chán nản |
80 |
あちこち |
Đây đó |
81 |
生き生き |
Sống động |
82 |
いちいち |
Lần lượt từng cái một |
83 |
いよいよ |
Càng ...càng... |
84 |
いらいら |
tức tối, trạng thái nóng nảy bực bội |
85 |
しばしば |
Thường xuyên |
86 |
それぞれ |
Dần dần, lần lượt từng cái từng cái một |
87 |
そろそろ |
Chuẩn bị, sắp sửa |
88 |
とうとう |
Cuối cùng |
89 |
のろのろ |
Chậm rãi, thong thả |
90 |
ふわふわ |
lơ lửng, bồng bềnh |
91 |
ますます |
dần dần, ngày càng |
92 |
とっくに |
Từ lâu rồi |
93 |
ついでに |
nhân tiện |
94 |
たまに |
Thỉnh thoảng |
95 |
やたらに |
chỗ này chỗ kia |
96 |
しきりに |
tới tấp, dồn dập |
Các bạn đã nắm được bao nhiêu phó từ N2 ở trên rồi, hãy cố gắng học thêm 5 phó từ mỗi ngày để đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi lần này nhé. Trung tâm Nhật ngữ SOFL luôn đồng hành cùng bạn trên chặng đường chinh phục tiếng Nhật.
>>> Tham gia khóa học tiếng Nhật N2 tại SOFL
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?