Trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật là những từ dùng để bổ sung ý nghĩa về mặt thời gian cho động từ, tính từ hoặc danh từ khác, đồng thời cũng giúp cho câu văn rõ nghĩa và mượt mà hơn.
>>> Cách nói thời gian bằng tiếng Nhật
Các trạng từ chỉ thời gian thường gặp
Tiếng Nhật |
Phiên âm |
Nghĩa |
昨日 - きのう |
kinou |
Ngày hôm qua |
今日 - きょう |
kyou |
Hôm nay |
明日 - あした |
ashita |
Ngày mai |
明後日 - あさって |
asatte |
Ngày kia |
毎日 - まいにち |
mainichi |
Mỗi ngày |
毎朝 - まいあさ |
maiasa |
Mỗi buổi sáng |
毎晩 - まいばん |
maiban |
Mỗi buổi tối |
今 - いま |
ima |
Bây giờ |
最近 - さいきん |
saikin |
Gần đây |
軈て - やがて |
yagate |
Sớm |
直ぐ- すぐ |
sugu |
Ngay lập tức |
まだ - まだ |
mada |
Chưa, vẫn |
もう - もう |
mou |
Đã, rồi |
よく- よく |
yoku |
Thường |
毎週 |
maishuu |
Mỗi tuần |
毎月 |
maitsuki |
Mỗi tháng |
毎年 |
maitoshi |
Mỗi năm |
このごろ |
konogoro |
Gần đây |
秋 |
aki |
Mùa thu |
冬 |
fuyu |
Mùa đông |
春 |
haru |
Mùa xuân |
夏 |
natsu |
Mùa hè |
さくや |
sakuya |
Tối hôm trước |
こんや |
konya |
Tối nay |
明日の夜 |
asu no yoru |
Tối ngày mai |
先週 |
senshuu |
Tuần trước |
今週 |
kon shuu |
Tuần này |
来週 |
raishuu |
Tuần sau |
先月 |
sengetsu |
Tháng trước |
今月 |
kongetsu |
Tháng này |
来月 |
raigetsu |
Tháng sau |
Các trạng từ chỉ thời gian thường được đặt ở đầu câu để bổ sung ý nghĩa cho cả câu văn.
Các trạng từ chỉ thời gian thường lược bỏ trợ từ に khi đặt câu
明日 (に) 会議があります
⇒ Có cuộc họp vào ngày mai
Các trạng từ không cần dùng に khi đặt câu
来週フランスへ行きます
⇒ Tuần sau tôi sẽ đi Pháp
毎晩お酒を飲むのはいけない==> Không được uống rượu mỗi buổi tối đâu nhé.
昨日おばあちゃんから電話がかかってきた
⇒ Hôm qua có một cuộc điện thoại từ bà.
やがて冬がきます
⇒ Mùa đông sẽ đến sớm
Trong một số trường hợp trạng từ cũng được đặt ở cuối câu hoặc giữa câu
てがみは、まだです
⇒ Thư vẫn chưa có ở đây
Trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày, hãy nắm thật chắc những trạng từ này để có thể giao tiếp tiếng Nhật cơ bản một cách thành thạo nhé.
>>> Địa chỉ dạy tiếng Nhật giao tiếp chất lượng tại Hà Nội
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật
Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)
Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật
Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản
Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?
Học gấp phó từ tiếng Nhật N2 cho kỳ thi JLPT tháng 12/2019